Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 1 có đáp án
Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 1 có đáp án
Với Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
d) 15 – 6 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | A | D | D | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
x = 63 : 7
x = 9
b. 86 : x = 2
x = 86 : 2
x = 43
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b) 5 x 7 + 23
= 35 + 23
= 58
c) 7 x 7 x 2
= 49 x 2
= 98
d) 15 – 6 x 2
= 15 – 12
= 3
Câu 3. (2 điểm)
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là
36 – 12 = 24 (quyển)
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 (quyển)
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. (2 điểm)
Cạnh hình vuông dài là
16 : 4 = 4 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | C | C | D | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 2. (2 điểm)
a. y + 17 < 5 + 17
y < 5
y = 0,1,2,3,4
b. 19 < y + 17 < 22
17 + 2 < y + 17 < 17 +5
2 < y < 5
y = 3 ; 4
Câu 3. (2 điểm)
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là
18 : 3 = 6 (km)
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là
18 + 6 = 24 (km)
Đáp số: 24 km.
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
= (1 +10) + (2+9) + ( 3 +8 ) + (4 + 7 ) + (5 + 6)
= 11 +11 + 11+ 11 +11
= 11 x 5
= 55
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
= (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12)
= 22 + 22 + 22 +22 + 22
= 22 x 5
= 110
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
b) x : 5 = 145
Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?
Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | A | C | A | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
x = 165 : 3
x = 55
b) x : 5 = 145
x = 145 x 5
x = 725
Câu 2. (2 điểm)
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
640 : 8 = 80 (kg)
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
640 + 80 = 720 (kg)
Đáp số: 720 kg
Câu 3. (2 điểm)
Chu vi mảnh vườn là
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
Câu 4. (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm) Tính
aa:ax5+45
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | B | D | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. (2 điểm)
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 (quyển)
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 (quyển)
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm)
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100