Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Toán lớp 4.
Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
Chỉ 100k mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 4
TT |
Chủ đề |
Mức 1 (20%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (30%) |
Mức 4 (20%) |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
Số học - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp - Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|||||
Số điểm |
1đ |
1 đ |
2 đ |
0,5đ |
2 đ |
2,5đ |
4đ |
|||||||
Câu số |
1,2 |
3 |
8 |
4 |
10 |
|||||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng - Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ) |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||||
Số điểm |
1 đ |
1đ |
2đ |
|||||||||||
Câu số |
7 |
9 |
||||||||||||
3 |
Yếu tố hình học - Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ) |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||||
Số điểm |
1,5đ |
1,5đ |
||||||||||||
Câu số |
5,6 |
|||||||||||||
TỔNG |
Số câu |
|||||||||||||
Số điểm |
1đ |
1 đ |
1đ |
2đ |
2đ |
1đ |
2đ |
4đ |
6đ |
|||||
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. Trắc nghiệm
*) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: 4 tấn 29 kg = ............. kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg
Câu 2: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là:
A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008
Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:
A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000
Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?
A. 116 B. 69 C. 161 D. 219
Câu 5: 3 giờ = ………… phút
A. 150 phút B. 200phút C. 120 phút D. 180 phút
PHẦN II. Tự luận
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
125328 + 248459 635783 – 290876
Câu 7: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : ( 121 – 113)
Câu 9: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số: 11, 13 và 15.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:
A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000
2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500
3. 6 phút 36 giây = …. giây
A. 360 B. 376 C. 380 D. 396
4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:
A. 250 B. 260 C. 270 D. 280
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 |
Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. |
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.
Trả lời:......................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Bài 4: Tìm X:
a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735
Bài 5: 1) Đặt tính rồi tính:
6346 + 352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100 : 6
Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN 1. Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:
1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
a. 10cm b. 15 cm c. 20 cm d. 25 cm
2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:
a. 1053 b. 10503 c. 10053 d. 100053
3) Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
a. 53 kg b. 503 kg c.5003 kg d. 50003 kg
4) 9 thế kỉ 70 năm là:
a. 97 năm b. 970 năm c. 907 năm
5) Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:
a. 1 b. 2 c. 3
PHẦN 2. TỰ LUẬN
1) Đặt tính rồi tính:
63723 – 59875 43697 + 1987
2) Tính x:
X – 987 = 437 X + 9625 = 9700
3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần
sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000 (0,5đ)
A. 30 204 784 B. 12 375 127 C. 1 203 190 D. 4 230 102
2. Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là:
A. 3 720 326 B. 3 724 236 C. 37 242 306 D. 3 724 306
3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là
A. 2100 B. 165 C. 225 D. 265
4. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là:
A. 396 B. 792 C. 198 D. 132
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 tấn = ... kg 5 phút = ... giây
3 tạ = ... kg 2 thế kỉ = ... năm
Bài 3. Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm.
3 tấn 5 kg ... 305 kg 3 giờ giờ … 315 phút
Bài 4. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ô trống.
a. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông.
c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng.
d. Tam giác có nhiều nhất là 3 góc nhọn.
II. TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a. 241 367 – 157 285 b. 347 167 + 56 304 c. 24 708 x 6 d. 1602 : 6
Bài 6. Chu vi một hình chữ nhật là 52cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 7. Tính nhanh
234 + 318 + 766 + 682 5 x 14 x 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1. “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024
Bài 2. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn
Bài 3. Số 176 715 638 có mấy lớp?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700
Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70 B. 340 C. 100 D. 220
Bài 6. Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
A. X B. XXI C. 15 XIX D. XX
Bài 7. Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2
Bài 8: Cho hình bên:
Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ?
A. BC B. AB C. CD D. DA
PHẦN II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính):
569564 + 310652 45000 – 21306 2570 x 5 41272 : 4
Bài 2. Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145 cm, 138 cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng – ti - mét?
Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
a) 40 b) 30 c) 20 d) 10
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2. Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: …………
c/ Góc tù là góc:………………………...
d/ Góc nhọn là góc: …………………….
Câu 3. Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
..........................
..........................
..........................