Bộ Đề thi Toán lớp 4 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 chọn lọc


Haylamdo sưu tầm và biên soạn 100 đề thi Toán lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm học 2023 theo Thông tư 22 bám sát chỉ đạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo về đổi mới hình thức đánh giá chất lượng học sinh. Bộ đề thi Toán lớp 4 này được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm chọn lọc từ đề thi Toán 4 của các trường Tiểu học trên cả nước có lời giải chi tiết. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu, học sinh ôn tập để đạt kết quả cao trong bài thi Toán lớp 4.

Bộ Đề thi Toán lớp 4 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 chọn lọc

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 4 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1

Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2




Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

1.Nối đúng cột A với cột B tương ứng:
Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất

2. Gạch chéo ( x ) vào ô trốn của câu trả lời đúng:

a. Trong phép chia, số dư luôn như thế nào?

bằng 0 ……                          bé hơn số chia ……                 lớn hơn số chia ……

b. Các số đo dưới đây bằng nhau:

8m 2mm = 802mm ……                   2 tấn 25kg = 225kg …….

3dm2 9cm2 = 390cm2 …….               1 giờ 45 phút = 105 phút …….

3. Đúng ghi Đ, nếu sai sửa lại cho đúng vào chỗ trống bên cạnh :

Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất

4. Tìm y, biết:  (y : 2) + 14 = 32

5. Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Hỏi tuổi của bố An và của An ?

6. Cho hai hình chữ nhật, hình thứ nhất có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm, hình thứ hai có chiều dài bằng chiều dài hình thứ nhất. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là bao nhiêu, biết rằng diện tích hình thứ hai bằng Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất diện tích hình thứ nhất?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

     PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :

    1. Cho biểu thức :  1 -  x =Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất,  x có giá trị là:

A.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất           B.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất            C.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất                D.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất   

    2.   Cho 2m2  3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.    20 003cm2              B.    2 003cm2           C. 203cm2          D.   23cm2

3.  Phân số nào lớn hơn 1?  

A.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất              B.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất            C.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất               D.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất   

4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:

A .  9 và 10              B .   16 và 20         C .  20 và 16                D .   10 và 8

5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:

A. 14m2                     B.   24cm2         C.    48 cm2                 D. 7cm2 

6.    ChoBộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất=Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhấtSố thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5                       B. 75                    C. 15                  D. 50

7. Cho biểu thức:Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất. Biểu thức có kết quả là:  

 A.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất               B.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất              C.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất              D.Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất   

 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  128 dm2             B.   24 dm2               C.  48 dm2              D.  2  dm2

PHẦN II: Tự luận (6 điểm)

Bài 1: Tính: (2 điểm)  

a) Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất +Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất          b) Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất -Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất          c) Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất ×Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất          d) 2 :Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất   

Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằngBộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: (1 điểm)

     a)   y  +Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất =Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất                    b)Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất- y =Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất   

Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm)Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất:Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất+Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất :Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất-Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất :Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào ý trả lời đúng.

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

A. 9            B. 900               C. 90 000               D. 900 000

Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 600 257            B. 602 507            C. 602 057             D. 620 507

Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII          B. thế kỉ XIX           C. thế kỉ XX        D. thế kỉ XXI

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326-(57 x y) với y = 3.

A. 155                     B. 305                  C. 807                     D. 145

Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) 58 … = 580 tạ                                       b) 5 yến 8kg = … kg

Câu 6.Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12 kg                 B. 9 kg                     C. 48 kg                 D. 21 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 457

6 992 508 – 22 384

429 089 × 5

 143 263 : 9

Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:

59 487 + (a : b) 

a × b - c  

c + a × b

Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.

a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 4. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:

A. 2590                   B. 259           C. 2509                   D. 25090.                     

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:

 A. 22 x 11 =221dm                              B. 22 : 11= 2m 

C. 22 x 11 =242dm                              D. 22 - 11 = 11m

Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36 x 12) : 4 = (36.........4)...........12 

 A. Phép nhân và phép chia                 B. Phép chia và phép nhân

 C. Phép nhân và phép cộng                D. Phép chia và phép cộng

Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:

A. 1                        B. 10                       C. 100           D. 0

Câu 5:  Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:

 A. Nhiều góc vuông                               B. 2 góc vuông                  

C. 1 góc vuông                                       D. 4 góc vuông

Câu 6:  Thương của phép chia 37 396 : 53 có:

A. 1 chữ số             B. 2 chữ số              C. 3 chữ số             D. 4 chữ số

Câu 7:  Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:

A. 0                        B. 11000                 C. 110           D. 1100

Câu 8:  Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất

A. 2941 m2

B. 2194 m2

C. 2491 m2

D. 2994 m2

Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1

a) Đặt tính rồi tính: 

 2405 x 302

............................................................................................

............................................................................................

.............................................................................................

11086 : 482

............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................                                      

b) Tính giá trị biểu thức 20000 - 777 : 21 x 66 :

..............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... 

............................................................................................................................................... 

Câu 2: Tìm x: 

a) 45601 : x = 151

   ………………………………………..................................................

   ........................................................................................................

   .........................................................................................................

b) X x 35 = 25 x 49

   ..........................................................................................................

   ..........................................................................................................

   ..........................................................................................................                                            

Câu 3: Tính nhanh:

a) 25 x 9101 x 4

  ............................................................................................................

   ............................................................................................................

   ............................................................................................................

b) 99 x 55 + 55

   .............................................................................................................

   ..............................................................................................................

  ................................................................................................................                                                    

Câu 4: Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2?

Bài giải

...................................................................................................................................................................... 

...................................................................................................................................................................... 

...................................................................................................................................................................... 

...................................................................................................................................................................... 

...................................................................................................................................................................... 

....................................

....................................

....................................

Trên đây là tóm lược một số đề thi có trong bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 và Học kì 2 theo Thông tư 22, mời quí bạn đọc vào từng đề thi để xem đầy đủ, chi tiết!