Top 100 Đề thi Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 100 Đề thi Toán 6 Chân trời sáng tạo năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6.
Mục lục Đề thi Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất
Chỉ 200k mua trọn bộ Đề thi Toán 6 Chân trời sáng tạo cả năm bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề)
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2021 Chân trời sáng tạo có ma trận(4 đề)
- Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (4 đề)
- Đề thi Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất (4 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (4 đề)
Xem thêm Đề thi Toán 6 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Các cặp phân số bằng nhau là:
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và .
Câu 2. Phân số nào là phân số thập phân:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho . Số x thích hợp là:
A. 18;
B. – 18;
C. 4;
D. – 4.
Câu 5. Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là:
A.
B.
C. 3;
D. 7.
Câu 6. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là:
A. 9;
B. 4;
C. 6;
D. 11.
Câu 7. Tại một cửa hàng, một chú gấu bông có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu?
A. 135 000 đồng;
B. 235 000 đồng;
C. 155 000 đồng;
D. 165 000 đồng.
Câu 8. Viết hỗn số dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 3,1;
B. 3,14;
C. 3,15;
D. 3,2.
Câu 9. Diện tích đất trồng trọt của một xã là khoảng 81,5 ha. Vụ hè thu năm nay, xã này dự định dùng diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của xã (làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba):
A. 58,214 ha;
B. 58,210 ha;
C. 58,215 ha;
D. 58,220 ha.
Câu 10: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000 đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là:
A. 8 000 000 đồng;
B. 8 320 000 đồng;
C. 7 680 000 đồng;
D. 2 400 000 đồng.
Câu 11. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là:
A. 168 000 đồng;
B. 672 000 đồng;
C. 4 200 000 đồng;
D. 1 050 000 đồng.
Câu 12. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:
A. 60%;
B. 600%;
C. 6%;
D. 0,6%.
Câu 13. Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là:
A. –57,2;
B. –5,72;
C. 5,72 .
D. 57,2 .
Câu 14. Giá trị của x thoả mãn là :
A. 0,0786;
B. 0,786;
C. –0,768;
D. –0,0768.
Câu 15. Kết quả của phép tính (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là:
A. –152;
B. –125;
C. 152;
D. 125.
Câu 16. Tính hợp lí biểu thức được kết quả là:
A. ;
B. ;
C. – 1;
D. 1.
Câu 17. Kết quả của phép tính là:
A. 1;
B. 2;
C. 0;
D. 4.
Câu 18. So sánh với
A. a > b;
B. a ≥ b;
C. a < b;
D. a = b.
Câu 19. Biết tỉ số phần trăm của nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 10 kg dưa chuột là:
A. 12,88 kg;
B. 9,28 kg;
C. 10,76 kg;
D. 3,8 kg.
Câu 20. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)?
A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
Câu 21. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?
A. Hình a, b, c;
B. Hình a, b;
C. Hình c, d;
D. Hình a, c.
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng;
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng;
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng;
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.
Câu 23. Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 24. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 25. Cho AB = 2 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là:
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4 cm.
Câu 26. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 27. Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là:
A. 30°;
B. 70°;
C. 150°;
D. 180°.
Câu 28. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình Quốc huy Việt Nam;
B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM;
C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM;
D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam.
Câu 29. Đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D. M, N và S.
Câu 30. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 120° là góc vuông;
B. Góc có số đo 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.
Câu 31. Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng?
A. 1 biển báo;
B. 2 biển báo;
C. 3 biển báo;
D. 4 biển báo.
Câu 32. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.
B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.
C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong phép thử nghiệm đó.
D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.
Câu 33. Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê.
A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang.
B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang.
C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường.
D. Tất cả đều sai.
Câu 34. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
Điểm |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là:
A. 1;
B. 6;
C. 7;
D. 12.
Câu 35. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
Điểm |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm dưới 5 là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 11.
Câu 36. Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai:
A. 2;
B. 2; 5;
C. 1; 4; 6;
D. 2; 3; 5.
Câu 37. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:
A. 0 đến 1;
B. 1 đến 10;
C. 0 đến 10;
D. 0 đến 100.
Câu 38. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 39. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
7 |
8 |
9 |
9 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
7 |
6 |
6 |
9 |
9 |
Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 40. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau:
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
12 |
15 |
14 |
18 |
10 |
11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm là số lẻ là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Viết tập hợp sau A = {x∈ N | 8 ≤ x ≤ 12} bằng cách liệt kê các phần tử:
A) A = {8; 9; 10; 11; 12}
B) A = {9; 10; 11; 12}
C) A = {9; 10; 11}
D) A = {9; 10; 11; 12}
Câu 2: Số tự nhiên chia cho 10 dư 5 có dạng
A) 5k + 10 (với k ∈ N)
B) 5k -10 (với k ∈ N)
C) 10k + 3 (với k ∈ N)
D) 10k + 5 (với k ∈ N)
Câu 3: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
A) 23.3.52
B) 22.3.52
C) 2.32.52
D) 23.3.5
Câu 4: Kết quả của phép tính: 250 - 52 - (32 +12):3
A) 218
B) 268
C) 232
D) 240
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A) Số đối của số -6 là số 6.
B) Số đối của số 0 là số 0.
C) Số -5 nằm bên trái số -4 nên ta nói -5 lớn hơn – 4.
D) Số 0 không phải số nguyên âm cũng không phải số nguyên dương.
Câu 6: Trong các dãy số dưới đây, dãy nào chỉ toàn là số nguyên tố.
A) 1; 3; 5; 7
B) 2; 3; 5; 7
C) 1; 2; 3; 5; 7
D) 3; 5; 7; 9
Câu 7: Cho các số nguyên sau: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần
A) -3; -4; 0; 2; 4; 5; 6
B) 0; -3; -4; 2; 4; 5; 6
C) 6; 5; 4; 2; 0; -3; -4
D) -4; -3; 0; 2; 4; 5; 6
Câu 8: Tập hợp A = {a ∈ Z | -5 < a < 2}
A) 5
B) 7
C) 6
D) 8
Câu 9: Tìm số x ∈ Z thỏa mãn: 2x + 35 = 17
A) 12
B) 9
C) 26
D) -9
Câu 10: Kết quả của phép tính: 23 - 2.(-3) + 52
A) 39
B) 25
C) 27
D) 14
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)
b) (56.35 + 56.18):53
c) 12:{400:[500 – (125 + 25.7)]}
d) 303 – 3.{[655 – (18:2 + 1). +5]}: 100
Bài 2: Tìm x ∈ Z biết:
a) 22 + (x + 3) = 52
b) 125 – 5(4 + x) = 15
c) (15 + x):3 = 315 : 312
d) 2x+1 - 2x = 32
Bài 3: Bạn Vinh có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Vinh muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi. Hỏi Vinh có thể chia nhiều nhất bao nhiêu túi. Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi mỗi loại.
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x; y biết 2xy + x + 2y = 13
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phấn số nào là nghịch đảo của phân số
Câu 2: Phân số nào sau đây là tối giản
Câu 3: Biển báo nào sau đây không có trục đối xứng
A) Biển a
B) Biển b
C) Biển c
D) Biển d
Câu 4: Quan sát hình vẽ và tìm ra câu sai:
A) Đường thẳng d đi qua ba điểm A; B; C
B) Điểm D không thuộc đường thẳng d
C) Ba điểm A; B; C thẳng hàng
D) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 5: Kết quả của phép tính: :
Câu 6: Hình nào có tâm đối xứng
A) Tam giác đều
B) Hình thang cân
C) Tam giác vuông cân
D) Hình bình hành.
II. Tự luận
Bài 1 (1, 5 điểm): Thực hiện phép tính
Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết:
Bài 3 (2 điểm): Tổ 1 gồm 8 bạn có tổng chiều cao là 115dm. Tổ 2 gồm 10 bạn có tổng chiều cao là 138dm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn ở tổ nào lớn hơn.
Bài 4 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm; ON = 6cm.
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Điểm M có là trung điểm của ON không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Tính:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:
A) 28
B) 26
C) 24
D) 27
Câu 2: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là:
A) 9cm2
B) 1cm2
C) 12cm2
D) 81cm2
Câu 3: Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1
Khẳng định nào sau đây sai:
A) Tổ 1 có 10 học sinh
B) Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10
C) Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4
D) Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt
Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông.
A) Hình 3
B) Hình 1
C) Hình 2
D) Hình 4
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).
b) 2023 – 252 : 53 - 27
c) 60:[7.(112 – 20.6) + 5]
d) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a) (7x – 15): 3 = 9
b) 71 + (x – 16:22) = 75
c) [43 - (56 - x)].12 = 384
d) (5 + x)2 - 36 = 0
Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.
Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau