Giải vở bài tập Vật Lí 6 Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ
Giải vở bài tập Vật Lí lớp 6 Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ
Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Vở bài tập Vật Lí lớp 6, chúng tôi biên soạn giải vở bài tập Vật Lí lớp 6 Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ hay nhất, ngắn gọn bám sát nội dung sách Vở bài tập Vật Lí 6.
Họ và tên………………………. Lớp:………………
A. DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ
1. Các đặc điểm của nhiệt kế y tế.
Câu C1 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35oC.
Câu C2 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42oC.
Câu C3 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ 35oC đến 42oC.
Câu C4 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 0,1oC.
Câu C5 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Nhiệt độ được ghi màu đỏ là: 37oC (nhiệt độ trung bình của cơ thể).
2. Kết quả đo
1. Bản thân | 37 |
2. Bạn ABC… | 37,1 |
B – THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC
1. Các đặc điểm của nhiệt kế thủy ngân
Câu C6 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: -30oC.
Câu C7 trang 80 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 130oC.
Câu C8 trang 81 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ -30oC đến 130oC.
Câu C9 trang 81 Vở bài tập Vật Lí 6:
Lời giải:
Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 1oC.
2. Kết quả đo
0 | 23oC |
1 | 24oC |
2 | 27oC |
3 | 30oC |
4 | 34oC |
5 | 37oC |
6 | 40oC |
7 | 42oC |
8 | 46oC |
9 | 50oC |
10 | 55oC |
Trục nằm ngang: 1cm biểu diễn 2 phút.
Trục thẳng đứng: 1cm biểu diễn 5oC.