Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 44 Phonics and Vocabulary
1 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. volleyball (bóng chuyền)
b. football (bóng đá)
2 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Circle the odd one out (Khoanh tròn từ khác loại)
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. a |
4. a |
3 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. do word puzzles
2. play chess
3. play basketball
4. play volleyball
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ giải đố vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
3. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
4. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 45 Sentence patterns
1 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
2. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
3. Tớ trò chuyện với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao.
4. Tớ giải đố chữ vào giờ giải lao.
2 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. basketball
2. play table tennis
3. What; chat
4. do you do; play football
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi bóng bàn vào giờ giải lao.
3. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- Tớ trò chuyện với các bạn.
4. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- Tớ chơi bóng đá.
3 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. I play chess at break time.
2. I play football at break time.
3. What do you do at break time?
4. I play badminton at break time.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi bóng đá vào giờ giải lao.
3. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
4. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 46 Speaking
(trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Đáp án:
a. I do word puzzles.
b. I do badminton.
c. I play table tennis.
d. I play volleyball.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tớ giải đố chữ.
b. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tớ chơi cầu lông.
c. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tớ chơi bóng bàn.
d. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tớ chơi bóng chuyền.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 46, 47 Reading
1 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ tên là Minh. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
2. Tớ là Ben. Tớ chơi bóng bàn vào giờ giải lao.
3. Xin chào. Tớ là Mary. Tớ giải đố chữ vào giờ giải lao.
4. Chào bạn. Tớ là Lucy. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. name |
2. play |
3. at |
4. with |
5. do |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ tên là Minh. Tớ thích câu đố chữ và thể thao. Tớ chơi bóng chuyền, cầu lông và bóng rổ vào giờ giải lao. Tớ cũng trò chuyện với bạn bè của mình. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 47 Writing
1 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. football
2. badminton
3. chess
4. volleyball at break time
5. chat with my friends at break time
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ chơi bóng đá vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
3. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
4. Tớ nói chuyện với các bạn vào giờ giải lao.
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about what you do at break time (Viết về những gì em làm vào giờ giải lao)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: