Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 88 Phonics and Vocabulary
1 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. fly (bay)
b. play (chơi)
2 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)
Đáp án:
3 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. cycling |
2. skating |
3. painting |
4. running |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đạp xe trong công viên.
2. Anh ấy đang trượt băng trong công viên.
3. Cô ấy đang vẽ tranh trong công viên.
4. Anh ấy đang chạy trong công viên.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 89 Sentence patterns
1 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy đang làm gì?
2. Cậu ấy đang trượt ván.
3. Cô ấy đang làm gì?
4. Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
2 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. the park; cycling |
2. the park; flying a kite |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cô ấy ở đâu?
B: Cô ấy đang ở trong công viên
A: Cô ấy đang làm gì vậy?
B: Cô ấy đang đạp xe.
2. A: Anh ấy ở đâu?
B: Anh ấy cũng ở công viên.
A: Anh ấy đang làm gì vậy?
B: Anh ấy đang thả diều.
3 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. Minh is cycling in the park.
2. Lucy is playing volleyball.
3. What's Mary doing?
4. She's painting a picture.
Hướng dẫn dịch:
1. Minh đang đạp xe trong công viên.
2. Lucy đang chơi bóng chuyền.
3. Mary đang làm gì?
4. Cô ấy đang vẽ một bức tranh.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 90 Speaking
(trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Đáp án:
a. playing badminton |
b. cycling |
Hướng dẫn dịch:
a. Cậu ấy đang làm gì? – Cậu ấy đang chơi cầu lông.
b. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang đạp xe.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 90, 91 Reading
1 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. a |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Lucy đâu?
B: Cô ấy đang ở trong công viên.
A: Cô ấy đang làm gì vậy?
B: Cô ấy đang vẽ một bức tranh.
2. A: Đâu là Ben?
B: Anh ấy đang ở trong công viên.
A: Anh ấy đang làm gì vậy?
B: Anh ấy đang thả diều.
2 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and answer the questions (Đọc và trả lời câu hỏi)
Đáp án:
1. He is in the park.
2. She is cycling.
3. He is flying a kite.
4. She is playing volleyball.
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên Nam. Hôm nay tớ đang ở trong công viên với bạn bè. Chúng tớ thích thể thao và các trò chơi. Mary đang đạp xe. Minh đang thả diều. Lucy đang chơi cầu lông với Linh. Tớ đang chơi bóng chuyền với Mai. Chúng tớ có rất nhiều niềm vui trong công viên.
1. Nam ở đâu?
- Cậu ấy đang ở công viên.
2. Mary đang làm gì?
- Cô ấy đang đạp xe.
3. Minh đang làm gì?
- Cậu ấy đang thả diều.
4. Mai đang làm gì?
- Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 91 Writing
1 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. Where's; flying a kite
2. He's in the park.
He's skating.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai ở đâu?
- Cô ấy ở công viên.
- Cô ấy đang làm gì?
- Cô ấy đang thả diều.
2. Ben ở đâu?
- Cậu ấy ở công viên.
- Cậu ấy đang làm gì?
- Cậu ấy đang trượt ván.
2 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your friend (Viết về bạn bè của em)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: