Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Global Success 3 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. door (cửa)

b. room (phòng)

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. small

2. big

3. beds

4. chairs

5. desk

Hướng dẫn dịch:

1. Cái cửa thì nhỏ.

2. Cái cửa sổ thì lớn.

3. Những cái giường thì mới.

4. Những cái ghế thì cũ.

5. Cái bàn thì mới.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái giường trong phòng.

2. Có hai cái ghế trong phòng.

3. Bàn làm việc thì lớn.

4. Những chiếc ghế thì nhỏ.

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Cửa thì lớn.

2. Cửa sổ thì nhỏ.

3. Có một cái bàn trong phòng.

4. Có hai cái ghế trong phòng.

3 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. The bed is new.

2. There is a table in the room.

3. The chair is old.

4. There are two windows in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc giường còn mới.

2. Có một cái bàn trong phòng.

3. Chiếc ghế đã cũ.

4. Có hai cửa sổ trong phòng khách.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66 Speaking

(trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Point and say (Chỉ và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. a bed; a door; a window; two chairs; two lamps

b. bed - big; door - big; windows – small

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái gường. Có một cái cửa. Có một cái cửa sổ. Có hai cái ghế. Có hai cái đèn.

b. Cái giường thì to. Cái cửa thì to. Những cái cửa sổ thì nhỏ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66, 67 Reading

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66, 67 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. big

3. There’s

4. chairs

5. They’re

Hướng dẫn dịch:

Minh: Đây có phải là phòng ngủ của bạn không?

Linh: Đúng vậy.

Minh: Ồ, nó to thật.

Linh: Ù. Có một cái giường và một cái bàn.

Minh: Và có hai cái ghế.

Linh: Ừ. Chúng nhỏ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hay Sai)

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. False

5. True

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó to. Có một cái giường trong phòng. Nó đã cũ. Có một bàn và có hai ghế. Bàn làm việc còn mới. Những chiếc ghế đã cũ. Cửa lớn. Các cửa sổ nhỏ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 67 Writing

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 67 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. bed

3. big

4. windows

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng ngủ của tớ. Nó nhỏ.

2. Có một cái giường trong phòng ngủ. Nó cũ.

3. Có một cái cửa trong phòng ngủ. Nó to.

4. Có hai cái cửa sổ trong phòng ngủ. Chúng nhỏ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your bedroom (Viết về phòng ngủ của em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: