Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Global Success 3 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 68 Phonics and Vocabulary

1 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 68 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. bread (bánh mì)

b. meat (thịt)

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete the table (Hoàn thành bảng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 68 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 68 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 68 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bread (bánh mì)

2. rice (cơm)

3. fish (cá)

4. milk (sữa)

5. juice (nước ép)

6. water (nước)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 69 Sentence patterns

1 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 69 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. would; chicken

2. juice; thanks

3. What; water

4. beans; Yes

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn muốn ăn gì?

B: Mình muốn một ít thịt gà, làm ơn.

2. A: Bạn có muốn một ít nước trái cây không?

B: Không, cảm ơn.

3. A: Bạn muốn uống gì?

B: Mình muốn một ít nước.

4. A: Bạn có muốn một ít đậu không?

B: Có, làm ơn.

2 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 69 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Bạn khỏe không?

- Khoẻ, cảm ơn bạn.

2. Bạn muốn ăn gì?

- Tớ muốn một ít bánh mì, làm ơn.

3. Bạn muốn uống gì?

- Làm ơn cho tớ một ít sữa.

4. Bạn có muốn ăn một ít thịt không?

- Không, cám ơn.

3 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. What would you like to eat?

2. I'd like some beans, please.

3. What would you like to drink?

4. I'd like some milk, please.

5. Would you like some water?

6. No, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ăn gì?

2. Tớ muốn một ít đậu, làm ơn.

3. Bạn muốn uống gì?

4. Tớ muốn một ít sữa, làm ơn.

5. Bạn có muốn uống nước không?

6. Không, cảm ơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 70 Speaking

(trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 70 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. meat

b. juice

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn muốn ăn gì?

- Tớ muốn một ít thịt, làm ơn.

b. Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước ép, làm ơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 70 Reading

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 70 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. eat; like

2. What; juice

3. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ăn gì?

- Tớ muốn một ít cá, làm ơn.

2. Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước trái cây.

3. Bạn có muốn một ít đậu không?

- Có, làm ơn.

2 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Đáp án:

1. the dining table

2. rice, beans and water

3. bread, meat and milk

4. rice, fish and juice

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

1. Gia đình Mai đang ở bàn ăn.

2. Bố mẹ cô ấy thích cơm, đậu và nước

3. Anh trai cô ấy thích bánh mì, thịt và sữa.

4. Mai thích cơm, cá và nước trái cây.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 71 Writing

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, choose and write (Nhìn, lựa chọn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 71 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and write the questions (Đọc và viết các câu hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 71 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write your answers (Nhìn và viết câu trả lời của em)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 trang 71 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: