Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 80 Phonics and Vocabulary
1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. toy (đồ chơi)
b. kite (con diều)
2 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)
Đáp án:
3 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. a teddy bear
2. a kite
3. two trains
4. three planes
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy có một con gấu bông.
1. Cô ấy có một con diều.
3. Họ có 2 cái tàu.
4. Họ có 3 cái máy bay.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 81 Sentence patterns
1 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. c |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một con búp bê.
2. Mary và Linh có bốn con diều.
3. Chuyến tàu còn mới.
4. Có một chiếc xe tải trên bàn.
5. Anh ấy có ba chiếc ô tô.
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. b |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu cái ô tô?
2. Tớ có 3 con tàu.
3. Em trai tớ có 1 cái máy bay.
4. Linh và mai có 5 con búp bê.
5. Các bạn của tôi Bill và Lucy có 6 cái tàu thuỷ.
3 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. He has two ships.
2. She has one teddy bear.
3. There are three trains in the bedroom.
4. How many trucks does she have?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có hai con tàu.
2. Cô ấy có một con gấu bông.
3. Có ba chuyến tàu trong phòng ngủ.
4. Cô ấy có bao nhiêu xe tải?
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 82 Speaking
(trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Point and say (Chỉ và nói)
Đáp án:
a. four cars |
b. two ships |
c. two dolls |
d. three kites |
Hướng dẫn dịch:
a. Cậu ấy có 4 cái ô tô.
b. Cô ấy có 2 cái tàu thuỷ.
c. Mai và Linh có 2 con búp bê.
d. Họ có 3 con diều.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 82, 83 Reading
1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy và Mary có ba con gấu bông.
2. Nam có một xe buýt.
3. Mai có hai chiếc máy bay.
4. Bill và Ben có 4 cái xe tải.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and tick or cross (Đọc và đánh dấu V hoặc X)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Đây là Mary. Đây là đồ chơi của cô ấy. Cô ấy có một con gấu bông và hai chiếc xe lửa. Cô ấy có ba chiếc ô tô và bốn chiếc tàu. Chúng rất mới.
1. Mary có hai con gấu bông.
2. Cô ấy có hai chuyến tàu.
3. Cô ấy có ba chiếc ô tô.
4. Cô ấy có ba con tàu.
5. Đồ chơi của cô ấy là mới.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 83 Writing
1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. two ships; one train / one train; two ships
2. one doll; three kites / three kites; one doll
3. one plane; four cars / four cars; one plane
Hướng dẫn dịch:
1. Minh có 2 cái tàu thuỷ và 1 cái tàu hoả.
2. Mai có 1 con búp bê và 3 con diều.
3. Lucy và Nam có 1 máy bay và 4 ô tô.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write and colour (Viết và tô màu)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: