Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Global Success 3 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. eraser (cục tẩy)

b. book (cuốn sách)

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. an eraser

2. a pencil case

3. a school bag

4. a notebook

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một cục tẩy.

2. Tớ có một hộp bút.

3. Bạn có cặp sách không?

4. Bạn có vở ghi không?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có sách không? – Có, tớ có.

2. Bạn có tẩy không? – Không, tớ không.

3. Bạn có bút chì không? – Không, tớ không.

4. Bạn có vở ghi không? – Có, tớ có.

2 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. a ruler

2. an eraser; I don't

3. a school bag; I do

4. a notebook; I don't

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một cái thước.

2. Bạn có tẩy không? – Không, tớ không.

3. Bạn có cặp sách không? – Có, tớ có.

4. Bạn có vở ghi không? – Không, tớ không.

3 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

1. I have a notebook.

2. Do you have an eraser?

3. Yes, I do.

4. Do you have a school bag?

5. No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một cuốn sổ.

2. Bạn có cục tẩy không?

3. Có, tớ có.

4. Bạn có cặp sách không?

5. Không, tớ không.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38 Speaking

(trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

(Học sinh tự thực hành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một chiếc cặp đi học.

2. Tớ có một hộp đựng bút chì.

3. Tớ có một cuốn sách và một cuốn sổ.

4. Tớ có một cục tẩy và một cây bút chì.

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bag

2. notebook

3. case

4. eraser

5. school

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tên tớ là Lucy. Đây là cặp của tớ. Nhìn này ! Tớ có một cuốn sách, một cuốn vở, một hộp đựng bút chì, một cái bút, một cái bút chì, một cái thước và một cái tẩy. Tớ thích những đồ dùng học tâp của tớ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 39 Writing

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and write the questions (Đọc và viết các câu hỏi)

Đáp án:

1. Do you have a pen?

2. Do you have a pencil?

3. Do you have an eraser?

4. Do you have a notebook?

5. Do you have a pencil case?

Hướng dẫn dịch:

A. Câu đã cho

1. Tớ có một cây bút.

2. Tớ có một cây bút chì.

3. Tớ có một cục tẩy.

4. Tớ có một cuốn sổ.

5. Tớ có một hộp đựng bút chì.

B. Câu hỏi

1. Bạn có bút không?

2. Bạn có bút chì không?

3. Bạn có cục tẩy không?

4. Bạn có sổ tay không?

5. Bạn có hộp đựng bút chì không?

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and write your answers. (Đọc và viết câu trả lời của em)

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có cặp sách không?

2. Bạn có bút không?

3. Bạn có bút chì không?

4. Bạn có cục tẩy không?

3 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your school things. (Viết về những điều ở trường của em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: