Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 52 Phonics and Vocabulary
1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. sure (chắc chắn)
b. old (già)
2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)
Đáp án:
1. mother (mẹ)
2. sister (chị, em gái)
3. brother (anh, em trai)
4. father (bố)
3 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)
Đáp án:
1. twenty (20)
2. twelve (12)
3. fourteen (14)
4. Pupils' answers
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tớ 20 tuổi.
2. Chị gái tớ 12 tuổi.
3. Bạn tớ 14 tuổi.
4. Tớ …. tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 53 Sentence patterns
1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là em gái của tớ.
2. Đó là ai?
3. Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
4. Anh ấy mười hai tuổi.
5. Cô ấy mười bốn tuổi.
2 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?
2. Cô ấy mười ba tuổi.
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Anh ấy mười lăm tuổi.
3 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. Who's this?
2. It's my father.
3. How old is your brother?
4. My sister is fourteen years old.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây?
2. Đó là bố của tớ.
3. Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
4. Em gái tớ mười bốn tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 54 Speaking
(trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Đáp án:
a. mother
b. twenty (years old)
Hướng dẫn dịch:
a. Ai đây? – Đó là mẹ tớ.
b. Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? - Anh ấy 20 tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 54, 55 Reading
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đó?
- Đó là mẹ tớ.
2. Bạn bao nhiêu tuổi?
- Tớ mười ba tuổi.
3. Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?
- Cô ấy mười sáu tuổi.
4. Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy là mười một tuổi.
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. sister |
2. years |
3. brother |
4. eleven |
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên Nam. Đây là em gái tớ. Cô ấy mười sáu tuổi. Đây là anh trai tớ. Anh ấy mười một tuổi. Và nhìn này! Đây là tớ. Tớ tám tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 trang 55 Writing
1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. this
2. sister
3. She’s six (6) years old
4. that
5. It’s my brother
6. twenty (20) years old
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây?
- Đó là em gái tớ.
- Em ấy bao nhiêu tuổi?
- Em ấy 6 tuổi.
2. Ai kia?
- Đó là anh trai tớ.
- Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy 20 tuổi.
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about you and a family member (Viết về em và một thành viên trong gia đình)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: