Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 40 Phonics and Vocabulary
1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. blue (màu xanh biển)
b. brown (màu nâu)
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
3 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete with the colours from the puzzle (Đọc và hoàn thành các màu từ câu đố)
Đáp án:
1. blue |
2. orange |
3. yellow |
4. black |
5. green |
6. brown |
Hướng dẫn dịch:
1. Cái bút màu xanh biển.
2. Cái bút chì màu cam.
3. Cặp sách màu vàng.
4. Những cục tẩy màu đen.
5. Những cuốn vở ghi màu xanh lá.
6. Những cái hộp bút màu nâu.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 41 Sentence patterns
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó màu đen.
2. Nó có màu gì?
3. Chúng màu xanh lá.
4. Chúng có màu gì?
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cái gì?
- Đó là sổ ghi chép của tớ.
2. Đây có phải là cặp đi học của bạn không?
- Đúng vậy.
3. Cái bút có màu gì?
- Nó màu cam.
4. Cục tẩy có màu gì?
- Chúng có màu nâu.
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. What colour are the pencils?
2. What colour is the ruler?
3. My school bag is black.
4. The pencil cases are green.
Hướng dẫn dịch:
1. Những chiếc bút chì có màu gì?
2. Cái thước kẻ có màu gì?
3. Chiếc cặp đi học của tôi màu đen.
4. Hộp đựng bút chì màu xanh lá cây.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 42 Speaking
(trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Đáp án:
a. red |
b. blue |
Hướng dẫn dịch:
a. Nó màu gì? – Nó màu đỏ.
b. Chúng màu gì? – Chúng màu xanh biển.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 42 Reading
1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. b |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cây bút chì của tớ. Nó màu đen.
2. Đây là cây bút của tớ. Nó có màu xanh lam.
3. Đây là những cục tẩy của tớ. Chúng có màu đỏ.
4. Đây là những cuốn sách của tớ. Chúng màu vàng.
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. brown |
2. It is |
3. are |
4. They are |
5. And |
Hướng dẫn dịch:
Đây là cặp của tớ. No có màu nâu.
Đó là bút của tớ. Nó màu đen.
Đây là những cây bút chì của tớ. Chúng có màu cam.
Và đây là những cục tẩy của tớ. Chúng có màu xanh.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 43 Writing
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. ruler; yellow
2. pencil case; orange
3. books; green
4. notebooks; red
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là thước kẻ của tớ. Nó màu vàng.
2. Đây là hộp bút của tớ. Nó màu cam.
3. Đây là sách của tớ. Nó màu xanh lá.
4. Đây là vở ghi của tớ. Nó màu đỏ.
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your school things (Viết về đồ dùng học tập của em)
(Học sinh tự thực hành)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: