Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names - Global Success 3 Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 8 Phonics and Vocabulary
1 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. Mary
b. name (tên)
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)
Đáp án:
3 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. What’s |
2. My |
3. How |
4. I’m |
Hướng dẫn dịch:
1. Tên bạn là gì?
2. Tên tớ là Mary.
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Tớ chín tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 9 Sentence patterns
1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tên bạn là gì?
2. Tên tớ là Nam.
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tên tớ là Ben. - Chào, Ben. Tớ là Nam.
2. Tên của bạn là gì? – Tớ tên Linh.
3. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ bảy tuổi.
3 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. My name's Mary.
2. What's your name?
3. How old are you?
4. I'm ten years old.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên tớ là Mary.
2. Tên của bạn là gì?
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Tớ mười tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 10 Speaking
(trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
(Học sinh tự thực hành)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 10 Reading
1 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tên tớ là Lucy.
2. Tớ chín tuổi.
3. Xin chào. Tên tớ là Linh.
2 (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. My |
2. name’s |
3. How |
4. are |
5. seven |
Hướng dẫn dịch:
Minh: Chào bạn. Tên tớ là Minh.
Nga: Chào Minh. Tớ tên Nga. Bạn bao nhiêu tuổi?
Minh: Tớ tám tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi?
Nga: Tớ bảy tuổi.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 11 Writing
1 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. Lucy |
2. Bill |
3. ten |
4. eight years old |
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tên tớ là Lucy.
2. Xin chào. Tên tớ là Bill.
3. Tớ mười tuổi.
4. Tớ tám tuổi.
2 (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about you (Viết về bạn)
Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: