Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success 3 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. house (ngôi nhà)

b. brown (màu nâu)

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 60 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. f

5. c

6. e

Hướng dẫn dịch:

1. những cái bàn

2. phòng tắm

3. những cái ghế

4. phòng khách

5. bếp

6. cái đèn

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng khách ở đâu?

2. Nó ở đây.

3. Mấy cái ghế ở đâu?

4. Chúng ở trong bếp.

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 61 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Người máy đâu?

- Nó ở trên giường.

2. Cái bàn ở đâu?

- Nó ở trong phòng ngủ.

3. Những chiếc ghế ở đâu?

- Chúng ở bên bàn.

4. Đèn ở đâu?

- Chúng ở trên bàn.

3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. The bedroom is here.

2. Where are the chairs?

3. The lamps are on the table.

4. Where is the living room?

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng ngủ ở đây.

2. Những chiếc ghế ở đâu?

3. Những ngọn đèn trên bàn.

4. Phòng khách ở đâu?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking

(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. here

b. in the livingroom

c. on the table

d. in the bathroom

Hướng dẫn dịch:

a. Bếp ở đâu? – Nó ở đây.

b. Bàn ở đâu? – Nó ở phòng khách.

c. Những quyển sách ở đâu? – Chúng ở trên bàn.

d. Những cái đèn ở đâu? – Chúng ở trong phòng tắm.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. f

3. e

4. a

5. b

6. d

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là nhà của tớ.

2. Phòng khách đây.

3. Nhà bếp và phòng tắm ở đó.

4. Đây là phòng ngủ của tớ.

5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.

6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. in

3. there

4. lamps

5. on

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write the answers (Viết câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. It is here.

2. It is there.

3. It is in the bedroom.

4. They are in the bathroom.

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.

2. Bếp ở đâu? - Nó ở kia.

3. Cái bàn ở đâu? - Nó ở trong phòng ngủ.

4. Những cái đèn ở đâu? - Chúng ở trong nhà tắm.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 63 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. there

3. on

4. table

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Nhìn này! Cái bàn ở đây. Cái giường ở đó. Con búp bê đang ở trên giường. Cặp học sinh của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: