X

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 13 (có đáp án 2024): Chu kì tế bào và nguyên phân - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 16 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 13 (có đáp án 2024): Chu kì tế bào và nguyên phân - Cánh diều

Câu 1: Chu kì tế bào là

A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.

B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào đạt kích thước tối đa.

C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào già và chết đi.

D. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thời gian chu kì tế bào?

A. Thời gian chu kì tế bào là khác nhau ở các loại tế bào khác nhau của cùng một cơ thể sinh vật.

B. Thời gian chu kì tế bào là giống nhau ở các loại tế bào khác nhau của cùng một cơ thể sinh vật.

C. Thời gian chu kì tế bào là khác nhau ở các tế bào cùng loại của cùng một cơ thể sinh vật.

D. Thời gian chu kì tế bào là giống nhau ở các tế bào cùng loại của các cơ thể khác nhau.

Câu 3: Trình tự các pha trong chu kì tế bào là

A. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.

B. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2.

C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.

D. Pha M → Pha G1 → Pha G2 → Pha S.

Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?

A. Tế bào ngừng sinh trưởng.

B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.

C. Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.

D. Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.

Câu 5: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép gồm có 2 chromatid dính ở tâm động xuất hiện ở

A. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì giữa).

B. pha S, pha G2, pha M (kì giữa, kì sau).

C. pha S, pha G2, pha M (kì sau, kì cuối).

D. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì cuối).

Câu 6: Chu kì tế bào được kiểm soát chặt chẽ bởi những điểm kiểm soát là

A. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát M.

B. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát G2, điểm kiểm soát M.

C. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G2, điểm kiểm soát M.

D. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát G2.

Câu 7: Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi DNA tại điểm kiểm soát G1 thì tế bào sẽ chuyển sang

A. pha S.

B. pha G2.

C. phân chia nhân của pha M.

D. phân chia tế bào chất của pha M.

Câu 8: Vai trò của các điểm kiểm soát trong trong chu kì tế bào là

A. giúp tăng tốc độ phân chia của tế bào.

B. giúp giảm tốc độ phân chia của tế bào.

C. giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào.

D. giúp đảm bảo sự tiến hóa của chu kì tế bào.

Câu 9: Trong nguyên phân, hai chromatid của nhiễm sắc thể phân li đồng đều thành hai nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về hai cực của tế bào xảy ra ở

A. kì đầu.

B. kì giữa.

C. kì sau.

D. kì cuối.

Câu 10: Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất tại kì giữa của nguyên phân?

A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại.

B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.

C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo thành nhiễm sắc kép.

D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực của tế bào.

Câu 11: Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ

A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.

B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.

C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.

D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.

Câu 12: Tại sao có sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Vì tế bào động vật có lysosome.

B. Vì tế bào động vật có trung thể.

C. Vì tế bào thực vật có lục lạp.

D. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.

Câu 13: Cho các vai trò sau:

(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.

(2) Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.

(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.

(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính.

Số vai trò của quá trình nguyên phân là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14. Khối u ác tính là hiện tượng?

A. tế bào không lan rộng đến vị trí khác.

B. tế bào có khả năng lây lan sang các mô lân cận và các cơ quan ở xa.

C. tế bào không lan rộng nhưng xâm lấn sang các mô lân cận.

D. tế bào phân chia một cách bình thường.

Câu 15: Bệnh ung thư xảy ra là do

A.sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

B.sự giảm tốc độ phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

C. sự mất khả năng phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

D. sự tăng cường số lượng các điểm kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

Câu 16: Cho các biện pháp sau:

(1) Khám sức khoẻ định kì.

(2) Giữ môi trường sống trong lành.

(3) Không sử dụng thuốc lá, rượu bia, chất kích thích,…

(4) Có chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyện hợp lí.

Số biện pháp có tác dụng phòng tránh ung thư là

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 1:

Chu kì tế bào là

A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.

B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào đạt kích thước tối đa.

C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào già và chết đi.

D. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thời gian chu kì tế bào?

A. Thời gian chu kì tế bào là khác nhau ở các loại tế bào khác nhau của cùng một cơ thể sinh vật.

B. Thời gian chu kì tế bào là giống nhau ở các loại tế bào khác nhau của cùng một cơ thể sinh vật.

C. Thời gian chu kì tế bào là khác nhau ở các tế bào cùng loại của cùng một cơ thể sinh vật.

D. Thời gian chu kì tế bào là giống nhau ở các tế bào cùng loại của các cơ thể khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trình tự các pha trong chu kì tế bào là

A. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.

B. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2.

C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.

D. Pha M → Pha G1 → Pha G2 → Pha S.

Xem lời giải »


Câu 4:

Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép gồm có 2 chromatid dính ở tâm động xuất hiện ở

A. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì giữa).

B. pha S, pha G2, pha M (kì giữa, kì sau).

C. pha S, pha G2, pha M (kì sau, kì cuối).

D. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì cuối).

Xem lời giải »


Câu 6:

Chu kì tế bào được kiểm soát chặt chẽ bởi những điểm kiểm soát là

A. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát M.

B. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát G2, điểm kiểm soát M.

C. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G2, điểm kiểm soát M.

D. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát G2.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khi tế bào tăng kích thước, nếu nhận được tín hiệu đủ điều kiện nhân đôi DNA tại điểm kiểm soát G1 thì tế bào sẽ chuyển sang

A. pha S.

B. pha G2.

C. phân chia nhân của pha M.

D. phân chia tế bào chất của pha M.

Xem lời giải »


Câu 8:

Vai trò của các điểm kiểm soát trong trong chu kì tế bào là

A. giúp tăng tốc độ phân chia của tế bào.

B. giúp giảm tốc độ phân chia của tế bào.

C. giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào.

D. giúp đảm bảo sự tiến hóa của chu kì tế bào.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong nguyên phân, hai chromatid của nhiễm sắc thể phân li đồng đều thành hai nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về hai cực của tế bào xảy ra ở

A. kì đầu.

B. kì giữa.

C. kì sau.

D. kì cuối.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất tại kì giữa của nguyên phân?

A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại.

B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.

C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo thành nhiễm sắc kép.

D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực của tế bào.

Xem lời giải »


Câu 11:

Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ

A. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.

B. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.

C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.

D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tại sao có sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

A. Vì tế bào động vật có lysosome.

B. Vì tế bào động vật có trung thể.

C. Vì tế bào thực vật có lục lạp.

D. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho các vai trò sau:

(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.

(2) Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.

(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.

(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính.

Số vai trò của quá trình nguyên phân là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 14:

Khối u ác tính là hiện tượng?

A. tế bào không lan rộng đến vị trí khác.

B. tế bào có khả năng lây lan sang các mô lân cận và các cơ quan ở xa.

C. tế bào không lan rộng nhưng xâm lấn sang các mô lân cận.

D. tế bào phân chia một cách bình thường.

Xem lời giải »


Câu 15:

Bệnh ung thư xảy ra là do

A. sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

B. sự giảm tốc độ phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

C. sự mất khả năng phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

D. sự tăng cường số lượng các điểm kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho các biện pháp sau:

(1) Khám sức khoẻ định kì.

(2) Giữ môi trường sống trong lành.

(3) Không sử dụng thuốc lá, rượu bia, chất kích thích,…

(4) Có chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyện hợp lí.

Số biện pháp có tác dụng phòng tránh ung thư là

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: