X

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 (có đáp án 2024): Trao đổi chất qua màng sinh chất - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Bài 9: Trao đổi chất qua màng sinh chất sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 (có đáp án 2024): Trao đổi chất qua màng sinh chất - Cánh diều

Câu 1: Trao đổi chất ở tế bào là

A. sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

B. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

C. tập hợp các quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

D. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất qua lại giữa các tế bào với nhau.

Câu 2: Các hình thức trao đổi chất qua màng gồm

A. khuếch tán và thẩm thấu.

B. vận chuyển chủ động và xuất nhập bào.

C. vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

D. vận chuyển thụ động và xuất nhập bào.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sự khuếch tán các chất qua màng?

A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.

B. Chỉ diễn ra khi có sự chênh lệch nồng độ hai bên màng.

C. Là hình thức vận chuyển chủ yếu của các ion khoáng.

D. Có sự tiêu tốn năng lượng ATP nhưng với mức độ thấp.

Câu 4: Các chất thường được vận chuyển thụ động theo hình thức khuếch tán tăng cường là

A. cácchất khí và các phân tử ưa nước.

B. các chất khí và các phân tử kị nước.

C. các phân tử ưa nước và các ion.

D. các phân tử kị nước và các ion.

Câu 5: Khuếch tán tăng cường khác khuếch tán đơn giản ở điểm là

A. có tiêu tốn năng lượng ATP.

B. cần có protein vận chuyển.

C. khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép.

D. vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ.

Câu 6: Sự thẩm thấu là

A. sự di chuyển của các phân tử nước qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

B. sự di chuyển của các phân tử khí qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

C. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

D. sự di chuyển của các phân tử đường qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

Câu 7: Nguyên lí của sự thẩm thấu là

A. nước di chuyển từ nơi có thế nước cao sang nơi có thế nước thấp hơn.

B. nước di chuyển từ nơi có ít phân tử nước sang nơi có nhiều phân tử nước hơn.

C. nước di chuyển từ nơi có nồng độ chất tan cao sang nơi có nồng độ chất tan thấp hơn.

D. nước di chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu cao sang nơi có áp suất thẩm thấu thấp hơn.

Câu 8: Dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì được gọi là dung dịch

A. ưu trương.

B. nhược trương.

C. đẳng trương.

D. bão hòa.

Câu 9: Cho tế bào hồng cầu ếch vào môi trường A thấy tế bào hồng cầu bị teo lại. Môi trường A là

A. môi trường bão hòa.

B. môi trường ưu trương.

C. môi trường đẳng trương.

D. môi trường nhược trương.

Câu 10: Cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường NaCl 10 % sẽ xuất hiện hiện tượng nào sau đây?

A. Cả tế bào co lại.

B. Cả tế bào trương phồng lên.

C. Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại.

D. Khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ.

Câu 11: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật bị trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật thì chỉ bị trương lên mà không bị vỡ ra là do

A. tế bào thực vật có lục lạp.

B. tế bào thực vật có kích thước lớn.

C. tế bào thực vật có không bào trung tâm.

D. tế bào thực vật có thành tế bào cứng chắc.

Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ động là

A. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng.

B. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng.

C. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng.

D. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng.

Câu 13: Các hình thức trao đổi chất qua màng sinh chất tiêu tốn năng lượng gồm

A. vận chuyển chủ động, xuất bào, thẩm thấu.

B. vận chuyển chủ động, xuất bào, nhập bào.

C. vận chuyển chủ động, khuếch tán, nhập bào.

D. vận chuyển chủ động, xuất bào, khuếch tán.

Câu 14: Điểm khác nhau giữa hình thức xuất nhập bào với các hình thức vận chuyển chủ động khác là

A. có sự tiêu tốn năng lượng.

B. không có sự tiêu tốn năng lượng.

C. có sự tham gia của kênh protein.

D. có sự biến dạng của màng sinh chất.

Câu 15: Cho các hoạt động sau:

(1) Hấp thụ nước ở rễ cây

(2) Trao đổi khí O2 và CO2 ở phổi

(3) Tuyến tụy tiết enzyme, hormone

(4) Hấp thụ glucose ở ống thận

Số hoạt động có sự tham gia của hình thức vận chuyển chủ động là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 1:

Trao đổi chất ở tế bào là

A. sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

B. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

C. tập hợp các quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường.

D. tập hợp các phản ứng hoá học diễn ra trong tế bào và sự trao đổi các chất qua lại giữa các tế bào với nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các hình thức trao đổi chất qua màng gồm

A. khuếch tán và thẩm thấu.

B. vận chuyển chủ động và xuất nhập bào.

C. vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

D. vận chuyển thụ động và xuất nhập bào.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sự khuếch tán các chất qua màng?

A. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.

B. Chỉ diễn ra khi có sự chênh lệch nồng độ hai bên màng.

C. Là hình thức vận chuyển chủ yếu của các ion khoáng.

D. Có sự tiêu tốn năng lượng ATP nhưng với mức độ thấp.

Xem lời giải »


Câu 4:

Các chất thường được vận chuyển thụ động theo hình thức khuếch tán tăng cường là

A. các chất khí và các phân tử ưa nước.

B. các chất khí và các phân tử kị nước.

C. các phân tử ưa nước và các ion.

D. các phân tử kị nước và các ion.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khuếch tán tăng cường khác khuếch tán đơn giản ở điểm là

A. có tiêu tốn năng lượng ATP.

B. cần có protein vận chuyển.

C. khuếch tán trực tiếp qua lớp lipid kép.

D. vận chuyển ngược chiều gradient nồng độ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Sự thẩm thấu là

A. sự di chuyển của các phân tử nước qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

B. sự di chuyển của các phân tử khí qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

C. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

D. sự di chuyển của các phân tử đường qua màng bán thấm ngăn cách giữa hai vùng có nồng độ chất tan khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên lí của sự thẩm thấu là

A. nước di chuyển từ nơi có thế nước cao sang nơi có thế nước thấp hơn.
B. nước di chuyển từ nơi có ít phân tử nước sang nơi có nhiều phân tử nước hơn.
C. nước di chuyển từ nơi có nồng độ chất tan cao sang nơi có nồng độ chất tan thấp hơn.
D. nước di chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu cao sang nơi có áp suất thẩm thấu thấp hơn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì được gọi là dung dịch

A. ưu trương.

B. nhược trương.

C. đẳng trương.

D. bão hòa.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tế bào hồng cầu ếch vào môi trường A thấy tế bào hồng cầu bị teo lại. Môi trường A là

A. môi trường bão hòa.

B. môi trường ưu trương.

C. môi trường đẳng trương.

D. môi trường nhược trương.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường NaCl 10 % sẽ xuất hiện hiện tượng nào sau đây?

A. Cả tế bào co lại.

B. Cả tế bào trương phồng lên.
C. Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại.
D. Khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật bị trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật thì chỉ bị trương lên mà không bị vỡ ra là do

A. tế bào thực vật có lục lạp.
B. tế bào thực vật có kích thước lớn.
C. tế bào thực vật có không bào trung tâm.
D. tế bào thực vật có thành tế bào cứng chắc.

Xem lời giải »


Câu 12:

Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ động là

A. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng.

B. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năng lượng.

C. có sự vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng.

D. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và không tiêu tốn năng lượng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Các hình thức trao đổi chất qua màng sinh chất tiêu tốn năng lượng gồm

A. vận chuyển chủ động, xuất bào, thẩm thấu.

B. vận chuyển chủ động, xuất bào, nhập bào.

C. vận chuyển chủ động, khuếch tán, nhập bào.

D. vận chuyển chủ động, xuất bào, khuếch tán.

Xem lời giải »


Câu 14:

Điểm khác nhau giữa hình thức xuất nhập bào với các hình thức vận chuyển chủ động khác là

A. có sự tiêu tốn năng lượng.

B. không có sự tiêu tốn năng lượng.

C. có sự tham gia của kênh protein.

D. có sự biến dạng của màng sinh chất.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các hoạt động sau:

(1) Hấp thụ nước ở rễ cây

(2) Trao đổi khí O2 và CO2 ở phổi

(3) Tuyến tụy tiết enzyme, hormone

(4) Hấp thụ glucose ở ống thận

Số hoạt động có sự tham gia của hình thức vận chuyển chủ động là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: