Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary Builder - Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary Builder trong Unit 7: Tourism sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 7.
Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary Builder - Friends Global Chân trời sáng tạo
7G City tourism: Du lịch thành phố
1 (trang 127 Tiếng Anh 10 Friends Global) Put the words below in the correct groups A, B or C. (Xếp các từ dưới đây vào đúng nhóm A, B hoặc C)
boat trip |
đi thuyền |
bus fare |
vé xe buýt |
day trip |
chuyến đi trong ngày |
excursion |
đi chơi, dã ngoại |
fish and chip shop |
tiệm cá và khoai tây chiên |
food van |
xe đồ ăn lưu động |
open-top bus tour |
tour xe buýt mui trần |
restaurant |
nhà hàng |
route |
tuyến đường |
sandwich bar |
quầy bánh kẹp |
street café |
cafe đường phố |
tea room |
phòng trà |
timetable |
thời gian biểu |
travel pass |
đại lý du lịch |
travel zone |
khu du lịch |
walking tour |
du lịch đi bộ |
Đáp án:
A. Places to eat: fish and chip shop, food van, restaurant, sandwich bar, street café, tea room.
B: Organised sightseeing: boat trip, open-top bus tour, walking tour
C. Getting around: bus fare, day trip, excursion, route, timetable, travel pass, travel zone.
2 (trang 127 Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Đáp án:
1. excursion
2. timetable
3. food van
4. open-top bus tour
5. bus fare
6. travel zone
7. fish and chip shop
8. walking tour
9. boat trip
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.
2. Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?
3. Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.
4. Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.
5. Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.
6. Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.
7. Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.
8. Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố. 9. Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.
7H Holiday activities: Hoạt động trong kỳ nghỉ
3 (trang 127 Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the phrases with verbs below. (Hoàn thành các cụm từ sau với các động từ bên dưới)
Đáp án:
1. visit
2. go
3. go
4. hire
5. play
6. lie
7. eat
8. buy
Hướng dẫn dịch:
1. đi thăm bảo tàng / lâu đài / cung điện / công viên chủ đề / công viên nước.
2. đi mua sắm / bơi / đạp xe / lướt ván / chèo thuyền / leo xuống vách núi / đạp xe trên núi.
3. đi bộ / đạp xe / dã ngoại / du lịch trên thuyền / lên trên tháp.
4. thuê xe đạp / thuyền / ô tô / tàu thuyền.
5. chơi bóng bàn / bóng chuyền bãi biển / bài / cờ.
6. nằm trên bãi biển.
7. ăn ngoài.
8. mua đồ lưu niệm.
4 (trang 127 Tiếng Anh 10 Friends Global) Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the activities in exercise 3. Find three you both like and three neither of you like. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong bài tập 3. Tìm ba bạn thích và ba bạn không thích)
Gợi ý:
- Do you like lying on the beach?
Yes, I do. Do you?
Me too.
- Do you like visiting museums?
No I don’t. Do you?
Me neither.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích nằm trên bãi biển không?
Em đồng ý. Bạn có?
Tôi cũng vậy.
- Bạn có thích tham quan viện bảo tàng không?
Không, tôi không. Bạn có?
Tôi cũng không.