Khai triển nhị thức (2x – y)^5 ta được kết quả là: A. 32x^5 – 16x^4y
Câu hỏi:
Khai triển nhị thức (2x – y)5 ta được kết quả là:
A. 32x5 – 16x4y + 8x3y2 – 4x2y3 + 2xy4 – y5 ;
B. 32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5 ;
C. 2x5 – 10x4y + 20x3y2 – 20x2y3 + 10xy4 – y5 ;
D. 32x5 – 10000x4y + 80000x3y2 – 400x2y3 + 10xy4 – y5 ;
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Khai triển nhị thức
(2x + y)5 = \(C_5^0\)(2x)5(y)0 – \(C_5^1\)(2x)4(y)1 + \(C_5^2\)(2x)3(y)2 – \(C_5^3\)(2x)2(y)3 + \(C_5^4\)(2x)(y)4 – \(C_5^5\)(2x)0(y)5 = 32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5 .
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 CTST có lời giải hay khác:
Câu 1:
Trong khai triển nhị thức (a + 2)2n + 1 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
Xem lời giải »
Câu 2:
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)4 bằng
Xem lời giải »
Câu 3:
Biểu thức \[C_5^2\](5x)3(- 6y2)2 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
Xem lời giải »
Câu 5:
Trong khai triển (x – 2y)4 số hạng chứa x2y2 là:
Xem lời giải »
Câu 6:
Trong khai triển \[{\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^5}\] số hạng chứa x2 là:
Xem lời giải »
Câu 7:
Trong khai triển (x2 – 2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:
Xem lời giải »
Câu 8:
Trong khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^n}\) hệ số của x3 là \({2^2}C_n^1\) Giá trị của n là
Xem lời giải »