X

Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 trang 72 Tập 1 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Toán 10 trang 72 Tập 1 trong Bài 2: Định lí côsin và định lí sin Toán lớp 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 72.

Giải Toán 10 trang 72 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Vận dụng 3 trang 72 Toán lớp 10 Tập 1: Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác. Biết cánh buồm đó có chiều dài một cạnh là 3,2 m và hai góc kề cạnh đó có số đo là 48° và 105° (Hình 12).

Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác. Biết cánh buồm đó có chiều dài một cạnh là 3,2 m

Lời giải:

Đặt tên cho các đỉnh của tam giác tạo bởi cánh buồm như hình vẽ :

Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác. Biết cánh buồm đó có chiều dài một cạnh là 3,2 m

Tam giác ABC có : A^+B^+C^=180oB^=180o(A^+C^)=180o(48o+105o)=27o

Áp dụng định lí sin, ta có : BCsinA=ACsinB=ABsinCBCsin48o=3,2sin27o=ABsin105o

Từ BCsin48o=3,2sin27oBC=3,2sin48osin27o5,2 (m).

Từ  ABsin105o=3,2sin27oAB=3,2sin105osin27o6,8 (m).

Nửa chu vi của tam giác ABC là :  p=AB+AC+BC2=6,8+3,2+5,22=7,6 (m).

Áp dụng công thức Heron ta có diện tích tam giác ABC là :

S=7,6.(7,66,8)(7,63,2)(7,65,2)8

Vậy diện tích cánh buồm khoảng 8 (m2).

Bài 1 trang 72 Toán lớp 10 Tập 1: Tính độ dài cạnh x trong các tam giác sau :

Tính độ dài cạnh x trong các tam giác sau

Lời giải:

a) Áp dụng định lí côsin ta có :

x2 = 6,52 + 52 – 2.6,5.5.cos72° ≈ 47,2

⇒ x = 47,2 ≈ 6,9.

Vậy x ≈ 6,9.

b) ) Áp dụng định lí côsin ta có :

x2=132+1522.13.15.cos123o0,22

⇒ x = 0,22 ≈ 0,47.

Vậy x ≈ 0,47.

Bài 2 trang 72 Toán lớp 10 Tập 1: Tính độ dài cạnh c trong tam giác ABC ở Hình 14.

Tính độ dài cạnh c trong tam giác ABC ở Hình 14

Lời giải:

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có :

ABsinC=ACsinBcsin105o=12sin35oc=12sin105osin35o20,21

Vậy c ≈ 20,21.

Bài 3 trang 72 Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác ABC, biết cạnh a = 152, B^=79o,C^=61o. Tính các góc, các cạnh còn lại và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó.

Lời giải:

Tam giác ABC có A^+B^+C^=180oA^=180o(B^+C^)=180o(79o+61o)=40o.

Áp dụng định lí sin ta có: asinA=bsinB=csinC=2R152sin40o=bsin79o=csin61o=2R .

Từ 152sin40o=bsin79ob=152sin79osin40o232,13

Từ 152sin40o=csin61oc=152.sin61osin40o206,82

Từ 152sin40o=2RR=1522sin40o118,24

Vậy góc và các cạnh còn lại, bán kính đường tròn ngoại tiếp  của tam giác ABC là:

  A^=40o; AC = b ≈ 232,13 ; AB = c ≈ 206,82; R ≈ 118,24.

Lời giải bài tập Toán lớp 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: