Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 có đáp án năm 2021 mới nhất
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 có đáp án năm 2021 mới nhất
Với bộ Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 có đáp án năm 2021 mới nhất sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa Lí lớp 6.
Câu 1: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 vì tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Chọn: B.
Câu 2: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 6×200 000=1 200 000 (cm) = 12(km)
Chọn: B.
Câu 3: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:
A. 200km
B. 300km
C. 400km
D. 500km
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 8×5000 000=40 000 000 (cm) = 400(km)
Chọn: C.
Câu 4: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ.
→ tỉ lệ bản đồ = Khoảng cách thực địa/ Khoảng cách trên bản đồ = 105 00000/15 = 700 00
→ tỉ lệ bản đồ là 1:700.000
Chọn: B.
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. Bản đồ thể hiện được vùng đất rộng lớn nhất là bản đồ
Chọn: D.
Câu 6: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Chọn: A
Câu 7: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đó được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
Chọn: C.
Câu 8: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Chọn: D.
Câu 9: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là: 1 cm trên bản đồ bằng 6000 000(cm) = 60 km trên thực địa.
Chọn: A.
Câu 10: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. thấp.
C. cao.
D. vừa.
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Chọn: C.
Câu 11: Tỉ lệ bản đồ cho biết
A. độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ so với thực địa.
C. độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa.
D. diện tích của lãnh thổ trên thực địa.
Lời giải
Tỉ lệ bản đồ cho biết độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. Cụ thể, dựa vào bản đồ chúng ta có thể biết được khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào
A. kí hiệu bản đồ.
B. tỉ lệ bản đồ.
C. phép chiếu đồ.
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến
Lời giải
Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào tỉ lệ bản đồ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì
A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp.
B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn.
C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp.
Lời giải
Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao, các đối tượng địa lí được biểu hiện rõ hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có
A. tỉ lệ rất lớn.
B.tỉ lệ lớn.
C. tỉ lệ trung bình.
D. tỉ lệ nhỏ.
Lời giải
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có tỉ lệ nhỏ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm
A. Tỉ lệ số và tỉ lệ thức.
B. Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước.
C. Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.
D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
Lời giải
Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở hai dạng là tỉ lệ số và tỉ lệ thước
+ Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
+ Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực địa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với
A. 5000 cm trên thực địa
B. 500 cm trên thực địa
C. 50 km trên thực địa
D. 5 km trên thực địa.
Lời giải
Ta có: 500.000 cm = 5 km
=> Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với 5 km trên thực địa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
Lời giải
- Cùng tử số là 1, mẫu số càng lớn tỉ lệ càng nhỏ => 1: 500.000 > 1 : 2000.0000 (so sánh mẫu số: 2000.000 < 500.000)
=> Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B
- Biết bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết của đối tượng địa lí càng cao nên bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn bản đồ B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Tỉ lệ 1 : 100.000 là bản đồ có tỉ lệ
A. Lớn.
B. Trung bình.
C. Nhỏ.
D. Rất nhỏ.
Lời giải
Biết: Những bản đồ có tỉ lệ trên 1 : 200.000 là bản đồ có tỉ lệ lớn.
=> Ta có: 1 : 100.000 > 1 : 200.000 (tử số là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ)
=> Bản đồ có tỉ lệ 1 : 100.000 là bản đồ có tỉ lệ lớn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Đâu là bản đồ có tỉ lệ trung bình?
A. 1 : 500.000
B. 1 : 150.000
C. 1 : 100.000
D. 1 : 2000.000
Lời giải
Biết: bản đồ có tỉ lệ từ 1 : 200.000 đến 1 : 1000.000 là những bản đồ tỉ lệ trung bình.
Tử số là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ
=> Ta có: 1 : 200.000 >1 : 500.000 > từ đến 1 : 1000.000
=> Bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 là bản đồ có tỉ lệ trung bình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là
A. 1 : 900.000
B. 1 : 100.000
C. 1 : 3000.000
D. 1 : 1000.000
Lời giải
Biết: bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ tỉ lệ nhỏ.
=> Ta có: 1 : 3000.000 < 1 : 1000.000 (tử số là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ)
=> Bản đồ có tỉ lệ 1 : 3000.000 là bản đồ có tỉ lệ nhỏ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1: 3000.000, 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là
A. 120 km
B. 30 km
C. 400 km
D. 300 km
Lời giải
Tỉ lệ 1 : 3000.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 3000.000 cm hay 30 km trên thực địa.
=> 4 cm (trên bản đồ) bằng: 4 x 30 = 120 km (trên thực địa)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22: Bản đồ có thước tỉ lệ như sau:
Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
A. 2 km
B. 5 km.
C. 10 km.
D. 8 km.
Lời giải
Quan sát thước tỉ lệ:
+ Đoạn thẳng đánh số 0 đến số 1: tương đương 1cm
+ Đoạn thẳng đánh số 0 đến số 2 (2km): đương đương 2cm
=> Thước tỉ lệ trên cho biết: 1cm trên bản đồ ứng với 1km trên thực địa, 2cm trên bản đồ ứng với 2km trên thực địa.
=> Vậy 5cm trên bản đồ ứng với 5km trên thực địa (bản đồ có tỉ lệ: 1 : 100.000)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000
B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000
D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000
Lời giải
Trên thực địa, khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km, ứng với 5 cm trên bản đồ.
=> 1cm trên bản đồ ứng với: 300 : 5 = 60km trên thực địa
Đổi 60km = 6000.000 cm
=> Tỉ lệ bản đồ là 1 : 6000.000, đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ.
Đáp án cần chọn là: A