Top 50 bài tập ôn tập Hóa học 12 Chương 4 (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập ôn tập Hóa học 12 Chương 4 hóa học 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình hóa học 12 giúp các bạn học tốt môn Hóa học hơn.
Bài tập ôn tập Hóa học 12 Chương 4 (có đáp án)
Câu 1:
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ.
B. Nilon-6,6.
C. Nilon-7
D. PVC.
Câu 2:
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 3:
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 4:
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Câu 5:
Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và bông.
B. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ visco và tơ axetat.
Câu 6:
Có thể điều chế chất dẻo PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau
A. CH2=CHCH2Cl
B. CH3CH=CH2
C. CH2=CHCl
D. CH2=CH2
Câu 7:
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat)
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl metacrylat)
D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hầu hết các polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 9:
Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 362451
B. 642531
C. 263451
D. 463251
Câu 10:
Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
Câu 11:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
XYZTpoli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH
B. CH ≡ CH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 13:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.
B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.
C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.
Câu 14:
Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng ?
A. Tơ visco
B. Tơ lapsan
C. Tơ clorin
D. Tơ enang
Câu 15:
Polistiren không tham gia được phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với Cl2/t0.
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Đepolime hóa.
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 17:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh cao su lưu hóa
B. Poliamit + H2O amino axit
C. Polisaccarit + H2O monosaccarit
D. Poli (vinyl axetat) + H2O poli (vinyl ancol) + axit axetic
Câu 18:
Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu 20:
Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
Câu 21:
Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (3), (6)
B. (2), (5), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Câu 22:
Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5)
D. (3), (4) và (5)
Câu 23:
Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân nhánh là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24:
Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.
D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Câu 25:
Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1:
Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozo A B D E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su Buna.
B. Buta -1,3- đien.
C. Axit axetic.
D. Polietilen.
Câu 2:
Cho dãy biến hóa sau: Xenlulozo X Y Z cao su buna. X, Y, Z lần lượt là những chất nào dưới đây?
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 3:
Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm thì nên làm theo cách nào dưới đây?
A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước lạnh
B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh.
C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước nóng.
D. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước nóng.
Câu 4:
Có các mệnh đề sau:
(1) Sự lưu hóa cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn liên kết đôi.
(2) Có thể thay thế S bằng C để tăng độ cứng của cao su lưu hóa.
(3) Trong sự lưu hóa cao su, lượng S dùng càng cao thì cao su càng kém đàn hồi và càng cứng.
Mệnh đề sai là
A. chỉ có 1.
B. chỉ có 2.
C. chỉ có 3.
D. 1 và 2.
Câu 5:
Poli (vinyl ancol) (PVA) là polime được điều chế thông qua phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH – COOCH3
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH – COOC2H5
D. CH2=CH – OCOCH3
Câu 6:
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 7:
Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?
A. (1) → (4) → (5) → (6).
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (6).
C. (1) → (2) → (4) →(5) → (6).
D. Cả A và B.
Câu 8:
Cho sơ đồ phản ứng:
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ nilon-6, 6 và cao su cloropren
C. Tơ olon và cao su buna – N
D. Tơ nitron và cao su buna – S
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 11:
Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được trong thực tế?
A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna.
B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli(vinyl ancol).
D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli(vinyl clorua) → poli(vinyl ancol).
Câu 12:
Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định.
C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo thành.
Câu 13:
Chọn phát biểu sai:
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác.
B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thường.
C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.
D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
Câu 14:
Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 4,3 gam.
B. 7,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 16:
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Câu 17:
Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là
A. 1544
B. 1640
C. 1454
D. 1460
Câu 18:
Policaproamit (nilon-6) có thể điều chế được từ axit ε-aminocaproic hoặc caprolactam. Để có 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế đều là 75%) thì khối lượng của axit ε-aminocaproic cần phải sử dụng nhiều hơn khối lượng caprolactam là
A. 1,80 kg.
B. 3,60 kg.
C. 1,35 kg.
D. 2,40 kg.
Câu 19:
Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 20:
Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21:
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114.
Câu 22:
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng trùng hợp là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
Câu 23:
Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12000
B. 13000
C. 15000
D. 17000
Câu 24:
Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE
B. PP
C. PVC
D. Teflon.
Câu 25:
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
Câu 1:
Cho các hóa chất:
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e
Câu 2:
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
Câu 3:
Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)
D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans.
(2) Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron,... được gọi là tơ nhân tạo.
(4) Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.
(5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA.
(6) Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn.
(7) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5:
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 6:
Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.
(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 7:
Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
(1) Tơ visco thuộc loại tơ hoá học.
(2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột xúc tác là HCl hoặc enzim.
(3) Trong mật ong có chứa nhiều glucozơ.
(4) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc tăng lực.
(6) Ở dạng vòng, phần tử fructozơ có một nhóm chức xeton.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 8:
Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
(2) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với stiren.
(3) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9:
Nhận định sơ đồ sau:
G và J có tên lần lượt là:
A. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl ancol)
B. Poli (vinyl acrylat) và polipropylen
C. Poli (vinyl axetat) và poli (vinyl clorua)
D. poli (vinyl ancol) và polistiren.
Câu 10:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là:
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 11:
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80%; 22,4 gam.
B. 20%; 25,2 gam.
C. 90%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
Câu 12:
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1: 2.
B. 2: 3.
C. 2: 1.
D. 1: 3.
Câu 13:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1:2
B. 3:5
C. 1:3
D. 2:3
Câu 14:
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Câu 15:
Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
Câu 16:
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Metan Axetilen Vinyl clorua Poli(vinyl clorua)
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m3
Câu 17:
Từ khí thiên nhiên (chiếm 95% metan) người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butadien theo sơ đồ: . Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu khí thiên nhiên chứa khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?
A. 2865,993 m3
B. 793,904 m3
C. 3175,61 m3
D. 960,624 m3
Câu 18:
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
Câu 19:
Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 20:
Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu m ắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21:
Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệu suất phản ứng của mỗi phương trình)
Gỗ → (35%) glucôzơ → (80%) ancol etylic → (60%) Butađien-1,3 → (100%) Cao su Buna.
Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?
A. 35,714 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
D. 18,365 tấn.
Câu 22:
Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Từ hidrocacbon Y trên tạo ra được bao nhiêu polime trùng hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23:
Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
Câu 24:
Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?
A. 13500n (kg)
B. 13500 (g)
C. 150n (kg)
D. 13,5 (kg)
Câu 25:
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polipropilen
B. Tinh bột
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Teflon
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch trong bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4,4 gam
B. Tăng 6,2 gam
C. Giảm 3,8 gam
D. Giảm 5,6 gam
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
Câu 3:
Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan → (15%) Axetilen → (95%) Vinyl clorua → (90%) PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2941 m3
D. 5880 m3
Câu 4:
Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 5:
Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H . Cứ 0,34 g X phản ứng với dd brom dư cho 1,94 g một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Biết X phản ứng với hiđro dư thu được isopentan và khi trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C=C(CH3)2.
B. HC≡C–CH(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH=CH2.
Câu 6:
Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg
B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg
D. 170 kg và 82 kg
Câu 7:
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 12846 m3
B. 3584 m3
C. 8635 m3
D. 6426 m3
Câu 8:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích dd axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lit
B. 7,86 lit
C. 36,5 lit
D. 27,72 lit
Câu 9:
Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 3 : 2
D. 1 : 2
Câu 10:
Đem trùng ngưng x kg axit ε-aminocaproic thu được y kg polime và 12,15 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 98,25 và 76,275
B. 65,5 và 50,85
C. 88,425 và 76,275
D. 68,65 và 88,425
Câu 11:
Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6. Sau phản ứng thu được polime… và 0,18kg H2O. Hiệu suất phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 40%
Câu 12:
Cao su lưu hóa chứa khoảng 2%S. Biết cứ k mắt xích isopren lại có một cầu nối -S-S- và S đã thay thế H trong nhóm -CH2- của cao su. Gía trị của k là:
A. 46
B. 48
C. 23
D. 24
Câu 13:
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 0,05M
B. 0,10M
C. 0,15M
D. 0,075M
Câu 14:
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Câu 15:
Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200000 đến 1000000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng:
A. 2314 đến 6137
B. 600 đến 2000
C. 2134 đến 3617
D. 1234 đến 6173
Câu 16:
Polime X (Chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là:
A. -CH2-CHCl-
B. -CH=CHCl-
C. -CCl=CCl-
D. -CHCl-CHCl-
Câu 17:
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
Công thức cấu tạo của E là:
A. CH2 = C(CH3)COOC2H5.
B. CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5.
D. CH3COOC(CH3) = CH2.
Câu 18:
Trùng hợp etilen thu được PE, nếu đốt 1mol polietilen đó sẽ thu được 4400g CO2, hệ số polime hoá là:
A. 50
B. 100
C. 60
D. 40
Câu 19:
Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023):
A. 7224.1017
B. 6501,6.1017
C. 1,3.10-3
D. 1,08.10-3.
Câu 20:
Khi trùng ngưng 7,5 gam amino axit axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,56 gam
B. 6 gam
C. 4,25 gam
D. 4,56 gam
Câu 21:
Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22:
Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
A. 52
B. 25
C. 46
D. 54
Câu 23:
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 5,668g X phản ứng vừa hết với 3,462g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien: stiren trong loại polime trên là:
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Câu 24:
Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
Câu 25:
Đồng trùng hợp đimetyl buta – 1,3 - đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng a : b, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có chứa 57,69% CO2 về thể tích. Tỷ lệ a : b khi tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 3 : 2
D. 1 : 2