X

750 câu trắc nghiệm Hóa 12

Top 50 bài tập tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại hóa học 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình hóa học 12 giúp các bạn học tốt môn Hóa học hơn.

Bài tập tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại (có đáp án)

Câu 1:

Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg

B. Kim loại dẻo nhất là natri

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc

D. Kim loại nhẹ nhất là liti

Xem lời giải »


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Kim loại cesi được dùng để làm tế bào quang điện

B. Kim loại crom được dùng để làm dao cát kính

C. Kim loai bạc được dùng để làm dây dẫn điện trong gia đình

D.  Kim loại chì được dùng để chế tạo điện cực trong acquy

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các kim loại sau : Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối ?

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 4:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO3, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :

(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.

(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.

(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.

Kết luận không đúng là

A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (I) (II) và (III)

Xem lời giải »


Câu 5:

Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl. Thêm tiếp b gam Cu vào dung dịch thu được ở trên thấy Cu tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là

A. 64a > 232b

B. 64a < 232b

C. 64a >116b

D. 64a < 116b

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch AgNO3dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 35,64 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trộn vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m + 0,72 gam kim loại. Giá trị của m là 

A. 9,84

B. 8,34

C. 5,79

D. 6,96

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho 2,8 gam bột sắt và 0,81 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch A chứa CuNO32AgNO3. Khuấy kĩ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn B gồm 3 kim loại có khối lượng 8,12 gam. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít  H2(đktc). Nồng độ mol của CuNO32 là 

A. 0.3M

B. 0,5M

C. 0,6M

D. 1M

Xem lời giải »


Câu 8:

Có các phản ứng như sau :

1. Fe + 2H+  Fe2+  + H2 2. Fe + Cl2   FeCl2 3. AgNO3 + FeNO32  FeNO33 + Ag 4. Ca + FeCl2 dung dịch  CaCl2 + Fe 5. Zn + 2FeCl3  ZnCl2 + 2FeCl2

6. 3Fe  + 8HNO3 loãng 3FeNO32 + 2NO + 4H2O 

Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho các phát biểu sau :

1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.

2. Có thể dùng thùng bằng kẽm để vận chuyển HNO3 đặc, nguội.

3. Ngay cả ở nhiệt độ cao, magie không tác dụng với nước.

4. Bạc để lâu trong không khí có thể bị hoá đen do chuyển thành Ag2S.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với HNO3 như sau :M + HNO3   MNO3n + NxOy + H2O

Sau khi cân bằng PTHH, hệ số tối giản của HNO3 là

A. (3x - 2y)n

B. (3x - y)n

C. (2x - 5y)n

D. (6x - 2y)n

Xem lời giải »


Câu 11:

Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. NiNO32  AgNO3

B. FeNO32  AgNO3

C. FeNO32  CuNO32

D. HgNO32  CuNO32 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các phản ứng sau :

a) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+  b) Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg  Fe + Mg2+

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Tính khử : Mg > Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử:  Mg >  Fe2+> Cu > Fe

C. Tính oxi hoá: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

D. Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm sắt và một kim loại M có hoá trị không đổi. 

Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần (1) : tác dụng với dung dịch HC1 dư tạo ra 2,128 lít khí (đktc)

Phần (2) : tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo ra 1,792 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5  ).

Phần trăm khối lượng của M trong X là

A .22,44%

B. 55,33%

C. 24,47%.

D.11,17%

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Mg vào dung dịch HC1 dư thu được dung dịch Y. Thêm tiếp KNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 0,672 lit khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng sắt có trong hỗn hợp X là 

A. 5,6%.

B. 16,8%.

C. 50,4%.

D. 33,6%.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại

A. Tính dẻo

A. Tính dẻo

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là :

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong các kim loại trên là :

A. Cr

B. Ag

C. Li

D. Al

Xem lời giải »


Câu 4:

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Xem lời giải »


Câu 6:

Kim loại nhẹ nhất là:

A. Os

B. Cs

C. Li

D. Cr

Xem lời giải »


Câu 7:

Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là

A. Li

B. Cr

C. Os

D. W

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:

A. Nhôm

B. Bạc

C. Sắt

D. Đồng

Xem lời giải »


Câu 9:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Hg

B. Cr

C. Na

D. Li

Xem lời giải »


Câu 10:

Bạc là kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức là vì :

A. Kim loại sáng, đẹp

B. Không bị oxi hóa

C. Tốt cho sức khỏe con người

D. Tất cả các ý trên

Xem lời giải »


Câu 11:

Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa ?

A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+

B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+

C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+

D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu

B. Al

C. Fe

D. Mg

Xem lời giải »


Câu 13:

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO→ FeSO+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

A. Oxi hóa H2O

B. Khử Cu2+

C. Khử H2O

D. Oxi hóa Cu

Xem lời giải »


Câu 1:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Xem lời giải »


Câu 2:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

1, Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

2, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

3, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.   

4, Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

Các phát biểu đúng là

A. 1,2,3

B. 2, 3, 4

C. 1,2,4

D. 1, 3, 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là :

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem lời giải »


Câu 5:

Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):

A. Ag+, Cu2+, Pb2+

B. Ag+, Pb2+, Cu2+

C. Cu2+, Ag+, Pb2+

D. Pb2+, Ag+, Cu2+

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu-Ag nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?

A. Nồng độ ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ tăng dần

B. Nồng độ ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ giảm dần

C. Nồng độ ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ giảm dần

D. Nồng độ ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ tăng dần

Xem lời giải »


Câu 7:

Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSOvà điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy

A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử

B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm

C. điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá

D. điện cực Zn xảy ra sự khử

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho 2 phản ứng sau:

Cu + 2FeCl3 →CuCl+ 2FeCl(1)

Fe + CuCl2 → FeCl+ Cu (2)

Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. Tính oxi hoá của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+

B. Tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

C. Tính khử của Cu > Fe2+ > Fe

D. Tính khử của Fe2+ > Fe > Cu

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho Cu dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 10:

Ngâm lá kẽm vào các dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Số dung dịch có xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các phản ứng:

1, Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe.

2, Pb + 2Ag+ → Pb2+ + 2Ag.

3, Mg + Cu2+→ Mg2+ + Cu.

4, Fe + Pb2+ → Fe2+ + Pb.

Số phản ứng xảy ra là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 12:

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Xem lời giải »


Câu 13:

Ngâm một thanh kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kẽm tăng bao nhiêu gam ?

A. 2,16 gam

B. 1,51 gam

C. 0,65 gam

D. 0,86 gam

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,20

B. 42,12

C. 32,40

D. 48,60

Xem lời giải »


Câu 15:

Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

B. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

C. Y gồm Fe, Cu

D. Y gồm Fe, Ag

Xem lời giải »


Câu 1:

Có các nhận xét sau:

1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.

2. Độ cứng của Cr > Al.

3. Cho K vào dung dịch CuSO4tạo được Cu.

4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al.

5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.

Số nhận xét đúng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho các phản ứng xảy ra sau đây :

(1) AgNO3+Fe(NO3)2Fe(NO3)3+Ag(2) Mn+2HClMnCl2+H2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

Xem lời giải »


Câu 3:

Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng:

A. dung dịch Fe(NO3)3

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch HNO3 đặc nóng

D.  dung dịch HCl

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch HNO3.

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

(3) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch AgNO3.

(4) Cho lượng dư dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(5) Cho dung dịch (KMnO4, H2SO4) vào dung dịch FeSO4.

(6) Cho dung dịch (K2Cr2O7, H2SO4) vào dung dịch FeSO4.

Những thí nghiệm sau khi kết thúc thu được sản phẩm muối sắt (III) là

A. 2, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 4, 5, 6

D. 1, 3, 5, 6

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các phát biểu sau :

(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối và 2 kim loại . Mối quan hệ giữa x, y, z là

A. 0,5z < x

B. z < x < y + z

C. 0,5z < x < 0,5z + y

D. x < 0,5z + y

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho 0,81 gam Al tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)2 0,1M và Cu(NO3)2 0,09M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 2,88

B. 2,68

C. 2,52

D. 5,68

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 28,0

B. 19,6

C. 25,2

D. 22,4

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 0,56 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. 4,07

B. 5,94

C. 3,24

D. 3,80

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập hóa học có lời giải hay khác: