Bell ... demonstrated his invention. (success)
Câu hỏi:
Bell ... demonstrated his invention. (success)
Trả lời:
Đáp án: successfully
Giải thích: bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
Dịch: Bell đã trình diễn thành công phát minh của mình.
Câu hỏi:
Bell ... demonstrated his invention. (success)
Trả lời:
Đáp án: successfully
Giải thích: bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
Dịch: Bell đã trình diễn thành công phát minh của mình.
Câu 4:
Put the verbs in parentheses into the correct tense:
They (drive).................. to school tomorrow.
Câu 5:
A _______: a strong metal box or cupboard with a complicated lock used for storing valuable things in, for example, money or jewelry. (safe)
Câu 8:
Which ethnic group/ second largest population/ Vietnam?
=> _______________________________________________.