Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 6: Endangered species
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Unlike some other books about_______, it is unlikely that this will become a key text for those at the forefront of conservation action.
A. biodiversity B. commercial
C. occasion D. atmosphere
Đáp án: A
Giải thích: Biodiversity (n): Đa dạng sinh học
Dịch nghĩa: Không giống như một số cuốn sách khác về đa dạng sinh học, không có khả năng đây sẽ trở thành một văn bản quan trọng cho những người đi đầu trong hành động bảo tồn.
Question 2: Economic analyses of soil_______ conservation investments may be done from private and social perspectives.
A. information B. conservation
C. dictionary D. supermarket
Đáp án: B
Giải thích: Conservation (n): Sự bảo tồn
Dịch nghĩa: Các phân tích kinh tế về đầu tư bảo tồn đất có thể được thực hiện từ các quan điểm tư nhân và xã hội.
Question 3: Endangered species_______ by the World Wildlife Fund.
A. will protect B. would protect
C. be protected D. are protected
Đáp án: D
Giải thích: Câu bị động
Dịch nghĩa: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng do Quỹ Động vật hoang dã Thế giới.
Question 4: By cutting down trees, we _______the natural habitat of birds and animals.
A. damage B. harm
C. hurt D. injure
Đáp án: A
Giải thích: Damage (v): Phá hủy
Dịch nghĩa: Bằng cách chặt cây, chúng tôi đã phá hủy môi trường sống tự nhiên của chim và động vật.
Question 5: The by-laws say that all dogs_______be kept on a lead in the park.
A. ought B. need
C. must D. have
Đáp án: C
Giải thích: Must: Phải/bắt buộc
Dịch nghĩa: Luật lệ nói rằng tất cả những con chó phải được giữ một vị trí dẫn đầu trong công viên.
Question 6: Many plant and animal species are thought to be on the_______of extinction.
A. state B. way
C. mood D. verge
Đáp án: D
Giải thích: On the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng.
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Question 7: Despite the bad weather, he ______ get to the airport in time.
A. could B. was able to
C. couldn't D. might
Đáp án: B
Giải thích: Be able to: khả năng xoay sở trong 1 tình huống cụ thể
Dịch nghĩa: Mặc dù thời tiết xấu, anh ấy vẫn xoay sở đến sân bay kịp thời.
Question 8: The giant panda is now______.
A. in danger of becoming extinct
B. an endangered species
C. is becoming extinction
D. A or B
Đáp án: D
Giải thích: In danger of becoming extinct = an endangered species.
Dịch nghĩa: Gấu trúc khổng lồ bây giờ đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 9: Because of people’s______ with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.
A. supply B. survival
C. influence D. interference
Đáp án: B
Giải thích: Interference with: Sự tác động, sự can thiệp
Dịch nghĩa: Vì sự can thiệp của con người vào môi trường, nhiều loài động thực vật đang trở nên hiếm.
Question 10: The______ is the air, water and land in or on which people, animals and plants live.
A. consequence B. environment
C. planet D. resourse
Đáp án: B
Giải thích: Environment (n): Môi trường
Dịch nghĩa: Môi trường là không khí, nước và đất mà trong hoặc trên đó con người và động thực vật sinh sống.
Question 11: Learners______ can feel very if an exercise is too difficult.
A. courageous B. encouraging
C. discouraged D. encouraged
Đáp án: C
Giải thích: Discouraged (a): Nản lòng
Dịch nghĩa: Người học cảm thấy rất nản nếu bài tập quá khó.
Question 12: The society was set up to______ endangered species from extinction.
A. prevent B. distinguish
C. preserve D. survive
Đáp án: A
Giải thích: Prevent (n): Ngăn cản
Dịch nghĩa: Hiệp hội được thành lập để bảo vệ những loài có nguy cơ tránh khỏi sự tuyệt chủng.
Question 13: The factory was fined for______ chemicals into the river.
A. dumping B. discharging
C. producing D. exposing
Đáp án: B
Giải thích: Discharge (v): Thải ra
Dịch nghĩa: Nhà máy đó đã bị phạt vì xả thải hóa chất ra dòng sông.
Question 14: Some______ animals become tame if they get used to people.
A. wild B. domestic
C. endangered D. rare
Đáp án: A
Giải thích: Wild (a): Hoang dã
Dịch nghĩa: Một số loài động vật hoang dã đã thuần nếu chúng quen với con người.
Question 15: We all regard pollution as a matter to human beings.
A. solemn B. great
C. serious D. huge
Đáp án: C
Giải thích: Serious (a): Nghiêm trọng
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều xem sự ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng nhất đối với loài người.