Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 4: The mass media
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
Bài 1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: The mass media are ____ of communication, such as books, newspapers, recordings, radio, movies, television, mobile phones and the Internet.
A. models. B. means
C. parts D. types
Đáp án: B
Thông tin: Means of ….. phương tiện …
Dịch nghĩa: Các phương tiện truyền thông đại chúng là phương tiện truyền thông, như sách, báo, ghi âm, đài phát thanh, phim ảnh, truyền hình, điện thoại di động và Internet.
Question 2: TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.
A. broadcast B. refresh
C. connect D. publish
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Các công ty truyền hình phát sóng các chương trình của họ trên toàn quốc hoặc thậm chí trên toàn thế giới.
Question 3: While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.
A. audience B. witnesses
C. viewers D. commentators
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong khi một trận đấu thể thao có khán giả và đài phát thanh có người nghe, truyền hình có người xem.
Question 4: I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
A. online B. daily
C. tabloid D. rubbish
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi ghét báo lá cải; chúng chỉ toàn tin đồn, tai tiếng và dối trá!
Question 5: There's a great ____ show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.
A. talk B. game
C. quiz D. live
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Có một game show tuyệt vời trên BBC1 tối nay. Các thí sinh phải chạy đua qua một siêu thị nhanh nhất có thể, lấp đầy xe đẩy của họ khi họ đi.
Question 6: He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance.
A. hold B. held
C. has been holding D. has held
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng.
Question 7: When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda.
A. has published B. could have published
C. published D. had published
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi chết, anh ta có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông định cư ở Uganda.
Question 8: Throughout the campaign we ____ our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes
A. have been hanging B. hanged
C. hung D. have hung
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trong suốt chiến dịch, chúng tôi đã treo những bức ảnh của ứng cử viên lên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ.
Question 9: Many of the people who attended Major Gordon's funeral ____ him for many years.
A. didn't see B. wouldn't see
C. haven't seen D. hadn't seen
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nhiều người tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm.
Question 10: Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.
A. was tearing B. tore
C. had torn D. has torn
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó.
Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Each form of mass media has an important impact on society.
A. influence B. pressure
C. affection D. role
Đáp án: A
Từ mới: Impact = influence (tầm ảnh hưởng)
Dịch nghĩa: Mỗi hình thức truyền thông đại chúng có tác động quan trọng đến xã hội.
Question 2: The programme invited viewers to write in with their ideas.
A. people who watch the programme
B. people who sponsor the programme
C. people who produce the programme
D. people who edit the programme
Đáp án: A
Từ mới: Viewers = people who watch the programme (những người xem chương trình)
Dịch nghĩa: Chương trình mời người xem viết vào ý tưởng của họ.
Question 3: Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press.
A. publications B. news bulletins
C. reference books D. newspapers and magazines
Đáp án: D
Từ mới: The press = newspapers and magazines (báo, tạp chí)
Dịch nghĩa: Các nhà báo có thể phạm sai lầm, vì vậy đừng tin tất cả những gì bạn đọc trên báo chí.
Question 4: Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.
A. Direct B. Facial
C. Available D. Instant
Đáp án: A
Từ mới: Face-to-face = direct (trực tiếp)
Dịch nghĩa: Xã hội hóa mặt trực tiếp không được ưa thích như xã hội ảo trong giới trẻ.
Question 5: She thinks that unfortunately they may not understand the benefits of online information.
A. advantages B. points
C. features D. amounts
Đáp án: A
Từ mới: Benefit = advantage (lợi ích)
Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ rằng thật không may, họ có thể không hiểu lợi ích của thông tin trực tuyến.