Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 Reading có đáp án
Unit 9: Choosing a career
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 Reading có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Choosing a career may be one of the hardest jobs you ever have, and it must be done with care. View a career as an opportunity to do something you love, not simply as a way to earn a living. Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating and rewarding career and move from job to unsatisfying job in an attempt to find the right one. Work influences virtually every aspect of your life, from your choice of friends to where you live. Here are just a few of the factors to consider.
Deciding what matters most to you is essential to making the right decision. You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses. Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most appealing. Ask yourself questions, such as “Would you like to travel? Do you want to work with children? Are you more suited to solitary or cooperative work?” There are no right or wrong answers; only you know what is important to you. Determine which job features you require, which ones you would prefer, and which ones you cannot accept. Then rank them in order of importance to you.
Question 1: Choosing a career may be one of the easily jobs you ever have, and it must be done with care.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Choosing a career may be one of the hardest jobs you ever have, and it must be done with care.”.
Dịch nghĩa: Chọn nghề nghiệp có thể là một trong những công việc khó khăn nhất bạn từng có.
Question 2: Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Investing the time and effort to thoroughly explore your options can mean the difference between finding a stimulating.
Dịch nghĩa: Đầu tư thời gian và nỗ lực để khám phá kỹ lưỡng các lựa chọn của bạn có thể có nghĩa là sự khác biệt giữa tìm kiếm một nghề nghiệp kích thích
Question 3: You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “You may want to begin by assessing your likes, dislikes, strengths, and weaknesses.
Dịch nghĩa: Bạn có thể muốn bắt đầu bằng cách đánh giá sở thích, không thích, điểm mạnh và điểm yếu của bạn.
Question 4: Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most hatest
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Think about the classes, hobbies, and surroundings that you find most appealing”.
Dịch nghĩa: Hãy suy nghĩ về các lớp học, sở thích và môi trường xung quanh mà bạn thấy hấp dẫn nhất.
Question 5: Then rank them in order of importance to you
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Then rank them in order of importance to you.”
Dịch nghĩa: Sau đó xếp chúng theo thứ tự quan trọng đối với bạn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (6) _____. An employer will consider you seriously for a spot when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (7)_____ everything. You may need to improve yourself and so (8) _____ courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (9) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (10) _____ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.
Question 6: A. strong B. strength C. strengthen D. strengthened
Đáp án: B
Giải thích: Cần 1 danh từ
Dịch nghĩa: Đâu là điều mà bạn làm tốt? Bạn thích làm gì? Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi trên sẽ giúp bạn xác định điểm mạnh của bản thân.
Question 7: A. upon B. in C. at D. for
Đáp án: C
Giải thích: Good at
Dịch nghĩa: Rõ ràng không phải mọi người ai cũng giỏi ở tất cả mọi thứ.
Question 8: A. meeting B. taking C. choosing D. interviewing
Đáp án: B
Giải thích: Take course: Tham gia một khóa học
Dịch nghĩa: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến một điểm yếu thành điểm mạnh.
Question 5: Then rank them in order of importance to you
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Then rank them in order of importance to you.”
Dịch nghĩa: Sau đó xếp chúng theo thứ tự quan trọng đối với bạn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
What do you do well? What do you enjoy doing? Your answers to these two questions will help you identify your (6) _____. An employer will consider you seriously for a spot when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied. Sometimes it is difficult to know what your weaknesses are. Clearly not everyone is equally good (7)_____ everything. You may need to improve yourself and so (8) _____ courses in that field could turn a weakness into strength. You will need to (9) _____ some time on your self-assessment. Your honesty and the desire for self-improvement will lead to (10) _____ in getting the right job. Explore the following seven areas to start to get to know yourself: your aptitude, your skills, your personality, the level of responsibility you feel comfortable with, your interests and your needs.
Question 6: A. strong B. strength C. strengthen D. strengthened
Đáp án: B
Giải thích: Cần 1 danh từ
Dịch nghĩa: Đâu là điều mà bạn làm tốt? Bạn thích làm gì? Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi trên sẽ giúp bạn xác định điểm mạnh của bản thân.
Question 7: A. upon B. in C. at D. for
Đáp án: C
Giải thích: Good at
Dịch nghĩa: Rõ ràng không phải mọi người ai cũng giỏi ở tất cả mọi thứ.
Question 8: A. meeting B. taking C. choosing D. interviewing
Đáp án: B
Giải thích: Take course: Tham gia một khóa học
Dịch nghĩa: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến một điểm yếu thành điểm mạnh.