Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 (có đáp án): The world of work
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 (có đáp án): The world of work
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 (có đáp án): The world of work có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 2: A. muddy B. punctual C. studious D. culture
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju:/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ /
Question 3: A. right B. private C. communist D. minority
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 4: A. repeat B. scene C. cede D. complete
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 5: A.message B. shortage C. luggage D. capacity
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / ə / các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 6: A. middle B. mile C. kind D. time
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 7: A. castle B. carrot C. cycling D. company
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. nobody B. designer C. relative D. strawberry
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. agency B. follower C. magazine D. challenger
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. academic B. edition C. deposit D. effective
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: A. mosquito B. applicant C. decision D. composer
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. medical B. formally C. visually D. apprentice
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. interact B. submarine C. barista D. volunteer
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14: A. viable B. potential C. stimulate D. altitude
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. nobody B. designer C. relative D. strawberry
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. agency B. follower C. magazine D. challenger
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. academic B. edition C. deposit D. effective
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: A. mosquito B. applicant C. decision D. composer
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. medical B. formally C. visually D. apprentice
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. interact B. submarine C. barista D. volunteer
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14: A. viable B. potential C. stimulate D. altitude
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 4: Tom _______ that he was having a party here the next evening.
A. asks B. said
C. says D. told
Đáp án: B
Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.
Question 5: Nam told me that his father_______ a race horse.
A. owns B. owned
C. owning D. A and B
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa.
Question 6: You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.
A. liked B. liking
C. to like D. like
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.
Question 7: Rachel insisted they_______plenty of time.
A. have B. to have
C. having D. had
Đáp án: D
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.
Question 8: What did that man say_______?
A. at you B. for you
C. to you D. you
Đáp án: C
Giải thích: Say something to somebody
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?
Question 9: You need to_______ the numbers properly in a column.
A. align B. check
C. draw D. hungry
Đáp án: A
Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh
Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.
Question 10: She finally achieved her_______ of visiting the USA.
A. target B. objective
C. desires D. ambition
Đáp án: B
Giải thích: Objective of doing something
Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.
Question 11: Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up
A. asked B. is asking
C. ask D. was asked
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.
Question 12: The doctor _______ him to take more exercise.
A. told B. tell
C. have told D. are telling
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy
Question 13: When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.
A. that B. the
C. then D. this
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this
Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.
Question 14: I wonder_______ the tickets are on sale yet.
A. what B. when
C. where D. whether
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether
Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.
Question 15: Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.
A. are B. were
C. was D. should be
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ
Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree in nursing and certification. With an aging population, the demand for healthcare is expected to double over the next decade. Physician assistants have climbed up to number 2 in the best jobs in America. They conduct physical exams, prescribe medicine, and treat illnesses. What does a physician assistant make? A physician assistant averages $92,000 per year and job growth is expected to rise a remarkable 39%.
Question 1: Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Becoming a nurse practitioner requires a master’s degree in nursing and certification”.
Dịch nghĩa: Trở thành một y tá hành nghề đòi hỏi phải có bằng thạc sĩ về điều dưỡng và chứng nhận.
Question 2: The demand for healthcare is expected to three times over the next decade.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “With an aging population, the demand for healthcare is expected to double over the next decade.”
Dịch nghĩa: Với dân số già, nhu cầu chăm sóc sức khỏe dự kiến sẽ tăng gấp đôi trong thập kỷ tới.
Question 3: Physician assistants have climbed up to number 3 in the best jobs in America.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Physician assistants have climbed up to number 2 in the best jobs in America.”
Dịch nghĩa: Các trợ lý bác sĩ đã leo lên vị trí số 2 trong các công việc tốt nhất ở Mỹ.
Question 4: A physician assistant averages $92,000 per year
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “A physician assistant averages $92,000 per year”.
Dịch nghĩa: Một trợ lý bác sĩ trung bình $ 92.000 mỗi năm.
Question 5: Job growth is expected to rise a remarkable 38%.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “job growth is expected to rise a remarkable 39%.”
Dịch nghĩa: Tăng trưởng công việc dự kiến sẽ tăng 39% đáng kể.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
How would you like(6) _______work in the fast-growing tech sector? Information technology is the #1 field in(7)_______ of expected job growth over the next decade,(8) _______makes systems engineers among the most highly sought after professionals today. The average salary for a systems engineer is $87,100, and the career field is expected to grow 45% over the next 10 years. To become a systems engineer, you need a bachelor’s(9)_______in engineering.
Software architects have taken the title as the best job in the country with job growth of 34% and an average annual salary of $119,000 per year. These innovative engineering professionals are responsible for(10)_______ to analyze and store data.
Question 6: A. to B. with C. at D. up
Đáp án: A
Giải thích: Like to
Dịch nghĩa: Bạn muốn làm việc trong lĩnh vực công nghệ phát triển nhanh như thế nào?
Question 7: A. view B. side C. terms D. resean
Đáp án: C
Giải thích: In terms of : Lĩnh vực
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới,...
Question 8: A. who B. whom C. which D. what
Đáp án: C
Giải thích: Trước đó có dấu phẩy nên dùng which
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin là lĩnh vực số 1 về tốc độ tăng trưởng công việc dự kiến trong thập kỷ tới, điều này khiến các kỹ sư hệ thống trong số các chuyên gia được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay.
Question 9: A. certificate B. degree C. diploma D. qualification
Đáp án: B
Giải thích: Bachelor’s degree: Bàng cử nhân
Dịch nghĩa: Để trở thành kỹ sư hệ thống, bạn cần có bằng cử nhân kỹ sư.
Question 10: A. helped B. helps C. helpes D. helping
Đáp án: D
Giải thích: to be responsible for doing something
Dịch nghĩa: Những chuyên gia kỹ thuật sáng tạo này chịu trách nhiệm giúp phân tích và lưu trữ dữ liệu.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Contrary to popular belief, one does not have to be a trained programmer to work online. Of course, there are plenty of jobs available for people with high-tech computer skills, but the growth of new media has opened up a wide range of Internet career opportunities requiring only a minimal level of technical expertise. Probably one of the most well-known online job opportunities is the job of webmaster. However, it is hard to define one basic job description for this position. The qualifications and responsibilities depend on what tasks a particular organization needs a webmaster to perform.
To specify the job description of a webmaster, one needs to identify the hardware and software that the website the webmaster will manage is running on. Different types of hardware and software require different skill sets to manage them. Another key factor is whether the website will be running internally (at the firm itself) or externally (renting shared space on the company servers). Finally, the responsibilities of a webmaster also depend on whether he or she will be working independently, or whether the firm will provide people to help. All of these factors need to be considered before one can create an accurate webmaster job description.
Webmaster is one type of Internet career requiring in-depth knowledge of the latest computer applications. However, there are also online jobs available for which traditional skills remain in high demand. Content jobs require excellent writing skills and a good sense of the web as a “new media”.
The term “new media” is difficult to define because it encompasses a constantly growing set of new technologies and skills. Specifically, it includes websites, email, Internet technology, CD-ROM, DVD, streaming audio and video, interactive multimedia presentations, e-books, digital music, computer illustration, video games, virtually reality, and computer artistry.
Additionally, many of today’s Internet careers are becoming paid-by-the-job professions. With many companies having to downsize in tough economic items, the outsourcing and contracting of freelance workers online has become common business practice. The Internet provides an infinite pool of buyers from around the world with whom freelancers are able to work on projects with companies outside their own country of residence.
How much can a person make in these kinds of career? As with many questions related to today’s evolving technology, there is no simple answer. There are many companies willing to pay people with technical Internet skills salaries well above $70,000 a year. Generally, webmasters start at about $30,000 per year, but salaries can vary greatly. Freelance writers working online have been known to make between $40,000 and $70,000 per year.
Question 11: The word “identify” in paragraph 2 is closest in meaning to _____.
A. name B. estimate
C. discount D. encounter
Đáp án: A
Giải thích: Identify: Xác định
Question 12: The word “them” in paragraph 2 refers to _____.
A. companies
B. new job opportunities
C. hardware and software
D. webmasters
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Different types of hardware and software require different skill sets to manage them.”
Dịch nghĩa: Mỗi loại phần cứng, phần mềm lại cần những kĩ năng khác nhau để quản lí chúng. Như vậy, chúng ở đây thay thế cho các phần cứng, phần mềm đó.
Question 13: According to the passage, which of the following is true of webmasters?
A. They never work independently.
B. They require a minimal level of expertise.
C. The duties they perform depend on the organization they work for.
D. They do not support software products.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The qualifications and responsibilities depend on what tasks a particular organization needs a webmaster to perform”.
Dịch nghĩa: Trình độ và trách nhiệm phụ thuộc vào nhiệm vụ mà một tổ chức cụ thể cần một quản trị trang web để thực hiện.
Question 14: According to the passage, all of the following are true EXCEPT _____.
A. There are online job available for workers with minimal computer skills.
B. Online workers cannot free themselves from the office.
C. Webmasters must have knowledge of the latest computer applications.
D. “New media” is not easy to define.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The Internet provides an infinite pool of buyers from around the world with whom freelancers are able to work on projects with companies outside their own country of residence.”
Dịch nghĩa: Internet cung cấp một nhóm người mua vô hạn từ khắp nơi trên thế giới mà những người làm việc tự do có thể làm việc trong các dự án với các công ty bên ngoài quốc gia của họ.
Question 15: What is the purpose of the passage?
A. To inform people about employment related to the Internet.
B. To inform people about the computer industry.
C. To inform people about the tasks and role of a webmaster.
D. To explain why webmasters make a lot of money.
Đáp án: A
Giải thích: Bài viết nói về những việc liên quan đến Internet, từ việc đòi nhiều kĩ năng chuyên môn máy tính đến những việc không cần. Về quản trị web chỉ là 1 đoan đầu của bài nên k thể là ý chính, còn B và D là một chi tiết nhỏ trong bài.
Dịch nghĩa: Để thông báo cho mọi người về việc làm liên quan đến Internet.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: An only child often creates an_______ friend to play with.
A. imagine B. imaginary
C. imaginable D. imaginative
Đáp án: B
Giải thích: a/an là tính từ; Imaginary (a): Thuộc về tưởng tượng
Dịch nghĩa: Đứa trẻ trong gia đình có một con thường tưởng tượng ra một người bạn để chơi cùng.
Question 2: He was a very outgoing_______ and makes friends very easily.
A. person B. personal
C. personage D. personality
Đáp án: D
Giải thích: Personality (n): Tính cách, nhân cách
Dịch nghĩa: Tính cách cậu ấy rất thoải mái và rất dễ kết bạn.
Question 3: Their company has just won the _______ dealership for Rolls-Royce.
A. dealership B. complaint
C. fuss D. interest
Đáp án: A
Giải thích: Dealership (n): Doanh nghiệp
Dịch nghĩa: Công ty của họ vừa giành được đại lý cho Rolls-Royce.
Question 4: The novels is based on his_______ in the war.
A. attitudes B. images
C. situations D. experiences
Đáp án: D
Giải thích: Experience (n): Trải nghiệm, kinh nghiệm.
Dịch nghĩa: Cuốn tiểu thuyết dựa trên những trải nghiệm của ông ấy trong chiến tranh
Question 5: He rose from his chair and_______ her warmly.
A. protected B. repalced
C. embraced D. appreciated
Đáp án: C
Giải thích: Embarce (v): Ôm
Dịch nghĩa: Anh ấy đứng dậy và ôm cô ấy thật nồng nhiệt.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: She/ to/ going/ the library / to / at home / staying / prefers.
A. She prefers going to the library to staying at home.
B. She staying to at home prefers going to the library.
C. She to prefers staying the library going to at home.
D. She prefers to going the library staying to at home.
Đáp án: A
Giải thích: Prefer doing something to doing something
Dịch nghĩa: Cô thích đến thư viện hơn là ở nhà.
Question 7: The team captain/ for / the referee / blamed / their loss / in the last / game.
A. The team captain in the last game blamed the referee for their loss.
B. The team captain blamed their loss in the last game for the referee.
C. The team captain game in the last their loss blamed the referee for.
D. The team captain blamed the referee for their loss in the last game.
Đáp án: D
Giải thích: Blame somebody for something
Dịch nghĩa: Đội trưởng đổ lỗi cho trọng tài vì sự mất mát của họ trong trận đấu cuối cùng.
Question 8: It/ that / Vietnamese / surprised / me / was / what / he liked /most.
A. It liked me that Vietnamese food was what he surprised most.
B. It surprised me that Vietnamese food was what he liked most.
C. It surprised me what Vietnamese food was that he liked most.
D. It surprised me what Vietnamese food was that most he liked.
Đáp án: B
Giải thích: surprise sb: làm ai ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Điều này làm tôi ngạc nhiên rằng món ăn Việt Nam là thứ anh ấy thích nhất.
Question 9: Martin / his flight / because / missed / he / had not / informed / been / of / in flight schedule / the change.
A. Martin had not been his flight because he missed informed of the change in flight schedule.
B. Martin had been not been his flight because he missed informed of the change in flight schedule.
C. Martin missed his flight because he had not been informed of the change in flight schedule.
D. Martin not missed his flight because he had been informed of the change in flight schedule.
Đáp án: C
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch nghĩa: Martin bị lỡ chuyến bay vì không được thông báo về sự thay đổi trong lịch trình chuyến bay.
Question 10: If I/ would/ not / were/ you/ to wirte/choose / about /sensitive/ such a/ topic.
A. If I would you, I were not choose to write about such a sensitive topic.
B. If I were not choose you, I would to write about such a sensitive topic.
C. If I were you, I would not choose to write about such a topic sensitive.
D. If I were you, I would not choose to write about such a sensitive topic.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: “If I were you” hàm ý khuyên nhủ
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không chọn viết về một chủ đề nhạy cảm như vậy.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: The man wore gloves in order not to leave any fingerprints
A. The man wore gloves in order that his fingerprints would be taken.
B. His fingerprints would not be left unless the man wore gloves.
C. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves.
D. The man wore gloves so that he would not leave any fingerprints.
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề chỉ mục đích so that: để mà
Dịch nghĩa: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Question 12: Peter’s main subject in university is electronics.
A. The university lets Peter major in electronics.
B. Electronics is among the subjects that Peter likes.
C. Peter thinks electronics is a special subject.
D. Peter major in electronics at university.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc major in: chuyên sâu lĩnh vực gì
Dịch nghĩa: Môn học chính của Peter trong trường đại học là điện tử.
Question 13: I wish I hadn’t accepted the invitation to her birthday party.
A. I insisted on having been invited to her birthday party.
B. I was very glad to accept the invitation to her birthday party.
C. I regret accepting the invitation to her birthday party.
D. If only I had come to her birthday party.
Đáp án: C
Giải thích: Regret Ving: hối tiếc đã làm gì
Dịch nghĩa: Tôi ước mình không nhận được lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Question 14: Thanks to the efforts of environmentalists, people are becoming better aware of the problems of endangered species.
A. Environmentalists are expressing their gratitude towards people who are better aware of the problems of endangered species.
B. People owe their growing awareness of the problems of endangered species to the efforts of the environmentalists.
C. People have no idea about the problems of endangered species in spite of the efforts of environmentalists.
D. Environmentalists are doing their best to make people aware of the problems of endangered species.
Đáp án: B
Giải thích: owe st to sb: nợ ai cái gì; Endangered species: động vật bị đe doạ
Dịch nghĩa: Nhờ những nỗ lực của các nhà môi trường, mọi người đang nhận thức rõ hơn về các vấn đề của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 15: I could not get the job because I did not speak English well.
A. I would have spoken English well if I could get that job.
B. I wish I had got the job so that I could speak English well.
C. Despite my poor English, I was successful in the job.
D. I failed to get the job because of my poor English.
Đáp án: D
Giải thích: Fail to V: không làm được gì
Dịch nghĩa: Tôi không thể có được công việc vì tôi không nói tiếng Anh tốt.