Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 9: Choosing a career
Với Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: We kept in _______for a while after college.
A. touch B. pay
C. well D. chose
Đáp án: A
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Question 2: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
A. get on with B. pave the way
C. keep an eye on D. come up with
Đáp án: D
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Question 3: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
A. cut down on B. bear out
C. bring in D. team up with
Đáp án: A
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Question 1: We kept in _______for a while after college.
A. touch B. pay
C. well D. chose
Đáp án: A
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Question 2: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
A. get on with B. pave the way
C. keep an eye on D. come up with
Đáp án: D
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Question 3: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
A. cut down on B. bear out
C. bring in D. team up with
Đáp án: A
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Question 8: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
A. dismayed B. fascinating
C. disprite D. tropical
Đáp án: B
Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
Question 9: I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
A. talk over B. leave out
C. get on with D. put forward
Đáp án: C
Giải thích: Get on with: Hòa hợp
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.
Question 10: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
A. dress up B. stand for
C. keep up D. come to grips with
Đáp án: D
Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề
Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.
Question 11: He started to walk faster and the children had to run to_______.
A. look after B. work out
C. keep up D. show up
Đáp án: C
Giải thích: Keep up: Theo kịp
Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.
Question 12: She was looking forward to_______ the grandchildren again.
A. seeing B. saw
C. see D. seen
Đáp án: A
Giải thích: Look forward to doing something
Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.
Question 13: He's very_______ for his age.
A. interact B. processing
C. citadel D. mature
Đáp án: D
Giải thích: Mature (a): Trưởng thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.
Question 14: I've kept all the_______ for the car.
A. paperwork B. religion
C. suitable D. unselfish
Đáp án: A
Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ
Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.
Question 15: The hunters spent hours_______ their prey.
A. pursuing B. pursued
C. pursues D. pursue
Đáp án: A
Giải thích: Spend doing something
Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.