Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 8: The world of work
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: All the _______had excellent academic credentials.
A. candidates B. goverments
C. followers D. desigers
Đáp án: A
Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.
Question 2: Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.
A. protection B. administration
C. architect D.article
Đáp án: B
Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị
Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.
Question 3: He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.
A. appricitae B. appraise
C. apprentice D. approach
Đáp án: C
Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc
Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.
Question 4: Tom _______ that he was having a party here the next evening.
A. asks B. said
C. says D. told
Đáp án: B
Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.
Question 5: Nam told me that his father_______ a race horse.
A. owns B. owned
C. owning D. A and B
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa.
Question 6: You said you_______chocolate, but you aren’t eating any.
A. liked B. liking
C. to like D. like
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Bạn đã nói bạn thích chocolate, nhưng bạn không ăn gì cả.
Question 7: Rachel insisted they_______plenty of time.
A. have B. to have
C. having D. had
Đáp án: D
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ
Dịch nghĩa: Rachel khăng khăng họ có nhiều thời gian.
Question 8: What did that man say_______?
A. at you B. for you
C. to you D. you
Đáp án: C
Giải thích: Say something to somebody
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã nói gì với bạn?
Question 9: You need to_______ the numbers properly in a column.
A. align B. check
C. draw D. hungry
Đáp án: A
Giải thích: Align(v): Phù hợp, căn chỉnh, điều chỉnh
Dịch nghĩa: Bạn cần căn chỉnh các số chính xác trong một cột.
Question 10: She finally achieved her_______ of visiting the USA.
A. target B. objective
C. desires D. ambition
Đáp án: B
Giải thích: Objective of doing something
Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy cũng đạt được mục tiêu sang thăm nước Mỹ.
Question 11: Yesterday, Laura_______ him to put some shelves up
A. asked B. is asking
C. ask D. was asked
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Hôm qua, Laura hỏi anh ấy đã để đặt cái gì lên kệ.
Question 12: The doctor _______ him to take more exercise.
A. told B. tell
C. have told D. are telling
Đáp án: A
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ (tell sb to V)
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã nói anh ấy
Question 13: When I rang Tessa sometime last week, she said that she was busy_______ day.
A. that B. the
C. then D. this
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu gián tiếp that thành this
Dịch nghĩa: Khi tôi gọi cho Tessa vào tuần trước, cô ấy nói rằng cô ấy đang bận.
Question 14: I wonder_______ the tickets are on sale yet.
A. what B. when
C. where D. whether
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp với if/ whether
Dịch nghĩa: Tôi kinh ngạc nếu vé đang giảm giá.
Question 15: Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie siad you_______ill.
A. are B. were
C. was D. should be
Đáp án: B
Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; QKĐ
Dịch nghĩa: Xin chào, Jim. Tôi đã không mong đợi để gặp bạn ngày hôm nay. Sophie nói bạn ốm.