X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 Writing có đáp án


Unit 10: Lifelong learning

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 Writing có đáp án chi tiết, chọn lọc giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 từ đó học tốt môn Tiếng Anh 12 hơn.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 Writing có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Without the_____ provision of childcare, many women who wish to work are unable to do so.

A. injection        B. adequate

C. potential        D. melody

Đáp án: B

Giải thích: Adequate (a): Đầy đủ

Dịch nghĩa: Không có sự cung cấp đầy đủ chăm sóc trẻ em, nhiều phụ nữ muốn làm việc không thể làm như vậy.

Question 2: _____ is becoming an increasingly popular training option as technology developments have rendered it less costly.

A. Tutorial        B. Experience

C. E-learning        D. Necessary

Đáp án: C

Giải thích: E-learning (n): Học trực tuyến

Dịch nghĩa: Học trực tuyến đang trở thành một lựa chọn đào tạo ngày càng phổ biến vì sự phát triển công nghệ đã giúp nó ít tốn kém hơn.

Question 3: To _____ learning, each class is no larger than 30 students.

A. facilitate        B. responsible

C. suspicious        D. biology

Đáp án: A

Giải thích: Faciliate (a): Điều kiện

Dịch nghĩa: Để tạo điều kiện học tập, mỗi lớp không lớn hơn 30 sinh viên.

Question 4: The standards were established to allow greater_____ in court decisions.

A. imaginary        B. flexibility

C. technical        D. certificate

Đáp án: B

Giải thích: Flexibility (n): Linh hoạt

Dịch nghĩa: Các tiêu chuẩn được thiết lập để cho phép linh hoạt hơn trong các quyết định của tòa án.

Question 5: With the_____ so characteristic of these people, they opened their house to over 50 guests.

A. dense        B. conserve

C. awareness        D. hospitality

Đáp án: D

Giải thích: Hospitality (n): Lòng mến khách

Dịch nghĩa: Với sự hiếu khách đặc trưng của những người này, họ đã mở nhà của họ cho hơn 50 khách.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: early/tomorrow/will/we/at five o’clock/leave/we/the house/get up/must/because

A. Tomorrow we must get up early because we will leave the house at five o’clock.

B. Tomorrow we get up must early because we will leave the house at five o’clock.

C. Tomorrow we must get up early because we leave will the house at five o’clock.

D. Tomorrow we must get up because we will leave the house at five o’clock early.

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi sẽ rời khỏi nhà lúc năm giờ.

Question 7: the library/take/I/the book/will/today/to

A. Today I take will the book to the library.

B. Today I will the book take to the library.

C. Today I will take the book to the library.

D. Today I will take the book the to library.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Hôm nay tôi sẽ mang cuốn sách đến thư viện.

Question 8: my mum/breakfast/in every morning/makes/usually

A. My mom makes usually breakfast in every morning.

B. My mom makes breakfast usually in every morning.

C. My mom usually makes breakfast every in morning.

D. My mom usually makes breakfast in every morning.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường làm bữa sáng vào mỗi buổi sáng.

Question 9: tonight/want/to the cinema/to go/we

A. Tonight we want to go the to cinema.

B. Tonight we want go to the cinema to.

C. Tonight we want to go to the cinema.

D. We want go tonight to the cinema.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Tối nay chúng tôi muốn đi tới rạp chiếu phim.

Question 10: wrote/last week/they/of school/a test

A. They wrote a test last week of school.

B. Last week they wrote a test of school.

C. Last week they wrote test of a school.

D. They wrote test last a week of school.

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tuần trước họ đã viết một bài kiểm tra của trường.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the unemployed.

A. Mike joined ranks of the unemployed because he graduated with a good degree.

B. If Mike graduated with a good degree, he would joined the ranks of the unemployed.

C. Although Mike graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.

D. That Mike graduated with a good degree helped him joined the ranks of the unemployed.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Mike tốt nghiệp với tấm bằng tốt. Tuy nhiên, anh gia nhập hàng ngũ của những người thất nghiệp.

Question 12: Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a famous fashion house.

A. Ann always keeps up with the latest fashions so as not to work for a famous fashion house.

B. Ann works for a famous fashion house, so she always keeps up with the latest fashions.

C. Not working for a famous fashion house, Ann always keeps up with the latest fashions.

D. Despite working for a famous fashion house, Ann hardly keeps up with the latest fashions.

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Ann luôn theo kịp với thời trang mới nhất. Cô làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng.

Question 13: They drove fifteen miles off the main road. Also, they had nothing to eat for the day.

A. Not only did they drove fifteen miles off the main road, they also had nothing to eat for the day.

B. Driving fifteen miles off the main road, they eventually had nothing to eat for the day.

C. They neither drove fifteen miles off the main road nor had anything to eat for the day.

D. They drove fifteen miles off the main road until they had something to eat for the day.

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Họ lái xe mười lăm dặm đường chính. Ngoài ra, họ không có gì để ăn trong ngày.

Question 14: Put your coat on. You will get cold.

A. You will not get cold unless you put your coat on.

B. Put your coat on, otherwise you will get cold.

C. It is not until you put your coat on that you will get cold.

D. You will not only put your but coat on but also get cold.

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc áo khoác vào. Bạn sẽ bị lạnh.

Question 15: Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it.

A. Everyone felt great and amused when the little was watching them.

B. The little dog was watching everyone with great amusement.

C. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching.

D. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it.

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mọi người đang nhìn con chó nhỏ. Họ đã rất thích thú với nó.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 thí điểm có đáp án khác: