Đề bài: Chia động từ trong ngoặc: She (watch) television everyday.
Câu hỏi:
Đề bài: Chia động từ trong ngoặc: She (watch) television everyday.
Trả lời:
Đáp án: watches
Giải thích: Chủ ngữ số ít -> thêm es
Dịch: Cô ấy xem ti vi mỗi ngày
Câu hỏi:
Đề bài: Chia động từ trong ngoặc: She (watch) television everyday.
Trả lời:
Đáp án: watches
Giải thích: Chủ ngữ số ít -> thêm es
Dịch: Cô ấy xem ti vi mỗi ngày
Câu 4:
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standards written English
He made his first film when he is 12 years old
Câu 5:
Đề bài: Điền vào chỗ trống từ thích hợp: She's ......at the moment so i'll call her again
Câu 6:
Đề bài: Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
_ This is Nga. When will she come back?
_ Hello. Can I speak to Trang?
1. Hello. This is 38 630 842.
_ She'll be back at about half past four.
_ I'm sorry. She's out at the moment. Who is calling?
_ All right. Please tell her I'll call again at five.
_ Thank you. Goodbye.
_ OK. I'll tell her.
_ Bye.
Câu 7: