X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

Describe a camping holiday. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.)


Câu hỏi:

Describe a camping holiday. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.)

Trả lời:

Gợi ý: Last summer, my friends and I decided to have a camping holiday. We packed our tents, sleeping bags, and camping gear and headed to a beautiful forest. After setting up our campsite, we spent our days hiking through the trails, exploring nature, and enjoying breathtaking views. We built a cozy campfire where we cooked delicious meals, roasted marshmallows, and shared stories under the starry sky. We had a great time swimming in the nearby lake and playing outdoor games. It was a memorable and refreshing experience being surrounded by the tranquility of nature and spending quality time with friends.

Dịch: Mùa hè năm ngoái, bạn bè của tôi và tôi quyết định có một kỳ nghỉ cắm trại. Chúng tôi đóng gói lều, túi ngủ và dụng cụ cắm trại và hướng đến một khu rừng xinh đẹp. Sau khi thiết lập khu cắm trại của mình, chúng tôi dành cả ngày để đi bộ qua những con đường mòn, khám phá thiên nhiên và tận hưởng khung cảnh ngoạn mục. Chúng tôi đốt một ngọn lửa trại ấm cúng, nơi chúng tôi nấu những bữa ăn ngon, nướng kẹo dẻo và chia sẻ những câu chuyện dưới bầu trời đầy sao. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời khi bơi lội ở hồ nước gần đó và chơi các trò chơi ngoài trời. Đó là một trải nghiệm đáng nhớ và mới mẻ khi được bao quanh bởi sự tĩnh lặng của thiên nhiên và dành thời gian chất lượng với bạn bè. 

Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:

Câu 1:

_______ interested in that subject, I would try to learn more about it.

Xem lời giải »


Câu 2:

She enjoys ______ in her free time.

Xem lời giải »


Câu 3:

We all look forward _____ you very soon.

Xem lời giải »


Câu 4:

Alice didn’t expect ______ to Bill’s party.

Xem lời giải »


Câu 5:

High-speed Internet provides me with ______ videos. (interact)

Xem lời giải »


Câu 6:

papermainwriting material/ today/ invent/ Chinese/ many years/ ago.

Xem lời giải »


Câu 7:

Fill in each blank with an appropriate preposition.

Science and technology are changing our lives _________ every field

Xem lời giải »


Câu 8:

Every day, we hear about new _____ in science and technology.

Xem lời giải »