Fill in each gap with ONE suitable word in the box: tunnel; underpass; skytrain; walkways 1. They asked foreign companies to design a … through Hai Van Pass. 2. The Trung Hoa … in Ha Noi form
Câu hỏi:
Fill in each gap with ONE suitable word in the box: tunnel; underpass; skytrain; walkways
1. They asked foreign companies to design a … through Hai Van Pass.
2. The Trung Hoa … in Ha Noi forms the city’s first four-layered intersection.
3. A huge network of elevated … in Hong Kong helps visitors walk across the city easily.
Trả lời:
1. tunnel |
2. underpass |
3. walkways |
Giải thích:
1. tunnel (n) đường hầm
2. underpass (n) hầm chui
3. walkways (n) đường đi
Dịch:
1. Họ yêu cầu các công ty nước ngoài thiết kế một đường hầm qua đèo Hải Vân.
2. Cầu vượt Trung Hòa ở Hà Nội tạo thành nút giao bốn lớp đầu tiên của thành phố.
3. Một mạng lưới lớn các lối đi trên cao ở Hồng Kông giúp du khách đi bộ qua thành phố một cách dễ dàng.