X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

goggles court breaststroke stadium volleyball achievement skipping rope


Câu hỏi:

Read the definitions and complete the blanks with given words.
goggles / court / breaststroke / stadium / volleyball / achievement / skipping rope / boxing / tug of war / referee
1. A sport in which two people fight each other with their hands, while wearing very large thick gloves
2. A game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net while trying not to let the ball touch the ground on their own side
3. A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes from wind, dust, water, etc.
4. A thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
5. A style of swimming that you do on your front, moving your arms and legs away from your body and then back towards it in a circle
6. A place where games such as tennis are played
7. a type of sport in which two teams show their strength by pulling against each other at the opposite ends of a rope, and each team tries to pull the other over a line on the ground
8. A piece of rope, usually with a handle at each end, that you hold, turn over your head and then jump over, for fun or to keep fit
9. A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings
10. A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed

Trả lời:

Đáp án:

1. boxing

2. volleyball

3. goggles

4. achievement

5. breastroke

6. court

7. tug of war

8. skipping rope

9. stadium

10. referee

Dịch:

1. Một môn thể thao trong đó hai người đánh nhau bằng tay trong khi đeo găng tay dày rất lớn – boxing

2. Một trò chơi trong đó hai đội gồm sáu người chơi dùng tay để đánh quả bóng lớn tới lui qua lưới cao trong khi cố gắng không để bóng chạm đất của đội mình – bóng chuyền

3. Một cặp kính ôm sát vào mặt để bảo vệ mắt khỏi gió, bụi, nước, v.v. – kính bơi

4. Một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của chính họ - thành tựu

5. Kiểu bơi mà bạn thực hiện ở tư thế nằm sấp, di chuyển tay và chân ra khỏi cơ thể rồi quay ngược lại theo vòng tròn – bơi ếch

6. Nơi chơi các trò chơi như quần vợt – sân cứng

7. Một loại hình thể thao trong đó hai đội thể hiện sức mạnh của mình bằng cách kéo nhau ở hai đầu đối diện của một sợi dây và mỗi đội cố gắng kéo đối phương qua một vạch trên mặt đất – kéo co

8. Một đoạn dây thừng, thường có một tay cầm ở mỗi đầu, mà bạn cầm, quay qua đầu rồi nhảy qua, để giải trí hoặc để giữ dáng – nhảy dây

9. Một sân thể thao lớn được bao quanh bởi các hàng ghế và thường là các tòa nhà khác – sân vận động

10. Người phụ trách một trò chơi thể thao và đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ - trọng tài

Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:

Câu 1:

Talk about your hidden talent or something you love doing.

Xem lời giải »


Câu 2:

The agency is ________ and not run for profit.

Xem lời giải »


Câu 3:

When did you first know this bamboo forest?
=> How long ______________________?

Xem lời giải »


Câu 4:

It is necessary that this work be finished by Monday.
=> This work _____________________.

Xem lời giải »


Câu 5:

Read the definitions and complete the blanks with given words.
sun cream / lake / tent / painkiller / waterfall / river / sleeping bag / mountain / map / beach
1. a very high hill, often with rocks near the top
2. a natural flow of water that continues in a long line across land to the sea/ocean
3. a place where a stream or river falls from a high place, for example over a cliff or rock
4. a large area of water that is surrounded by land
5. an area of sand or small stones, beside the sea or a lake
6. a shelter made of a large sheet of canvas, nylon, etc. that is supported by poles and ropes fixed to the ground, and is used especially for camping
7. a drug that reduces pain
8. cream that you put on your skin to protect it from the harmful effects of the sun
9. a thick warm bag that you use for sleeping in, for example when you are camping
10. a drawing or plan of the earth's surface or part of it, showing countries, towns, rivers, etc.

Xem lời giải »


Câu 6:

Student volunteer work required for graduation or continuation in a school or training programme violate the non-compulsory feature of the definition and should ____ not be considered as volunteer work.

Xem lời giải »


Câu 7:

What a pity you can't stay here with us. => I wish __________________.

Xem lời giải »


Câu 8:

Write a paragraph of 100-150 words to answer the following question: What can you do to keep your organs healthy?

Xem lời giải »