I don't like airplane food. It's so (taste).
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: tasteless
Giải thích: bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ.
Dịch: Tôi không thích đồ ăn trên máy bay. Nó thật vô vị.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: tasteless
Giải thích: bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ.
Dịch: Tôi không thích đồ ăn trên máy bay. Nó thật vô vị.
Câu 1:
Laura last wrote to her mother a month ago.
=> Laura hasn’t _______________________________.
Câu 2:
She spends two hours (work) ______ part time at a supermarket near her house everyday.
Câu 4:
The ______ of the people in our community with the government is very necessary. (cooperate)
Câu 6:
The Internet can be a source of information. It can also be a source of entertainment (both).
Câu 7:
“The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It _____ by Thelma Rivers".
Câu 8: