I haven't seen that man here before. => It's _____.
Câu hỏi:
I haven't seen that man here before. => It's _____.
Trả lời:
Đáp án: It's the first time I have ever seen that man here.
Giải thích: It's the first time + HTHT.
Dịch: Tôi chưa từng thấy người đàn ông đó ở đây trước đây. = Đây là lần đầu tiên tôi thấy người đàn ông đó ở đây.