I know what you ______ (think) right now.
Câu hỏi:
I know what you ______ (think) right now.
Trả lời:
Đáp án: are thinking
Giải thích: right now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi biết điều bạn đang nghĩ.
Câu hỏi:
I know what you ______ (think) right now.
Trả lời:
Đáp án: are thinking
Giải thích: right now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi biết điều bạn đang nghĩ.
Câu 1:
Câu 3:
Đặt câu hỏi cho các phần trong ngoặc: He spends (most of his free time) carving eggshells.
Câu 4:
How many (A) leisure time did (B) the people in Viet Nam have (C) on an average (D) day?
Câu 6:
Câu 7:
Each sentence has a mistake. Find and correct it: Jason hasn't telephoned me since two weeks.
Câu 8: