I will do anything but ______ the dishes. A. wash B. washed C. washing D. will wash
Câu hỏi:
I will do anything but ______ the dishes.
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích: Sau will động từ phải để nguyên thể.
Dịch: Tôi làm mọi thứ trừ việc rửa bát.
Câu hỏi:
I will do anything but ______ the dishes.
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích: Sau will động từ phải để nguyên thể.
Dịch: Tôi làm mọi thứ trừ việc rửa bát.
Câu 1:
Câu 3:
Đặt câu hỏi cho các phần trong ngoặc: He spends (most of his free time) carving eggshells.
Câu 4:
How many (A) leisure time did (B) the people in Viet Nam have (C) on an average (D) day?
Câu 8:
He works very hard. It's not (surprise) ____________ that he's always (tire) ______.