I'm certainly not going to give you anymore money. => I have no _____________.
Câu hỏi:
I'm certainly not going to give you anymore money.
=> I have no _____________.
Trả lời:
Đáp án: I have no intention of giving you anymore money.
Giải thích: have no intention of Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Tôi không có ý định cho bạn mượn tiền.