Sam was accused of stealing some documents from the safe. CONFIDENCE A. confidential B. confident C. confidently D. confidence
Câu hỏi:
Sam was accused of stealing some ______ documents from the safe. CONFIDENCE
A. confidential
B. confident
C. confidently
D. confidence
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: trước danh từ là tính từ, confidential: bí mật confident: tự tin
Dịch: Sam bị buộc tội đánh cắp một số tài liệu mật từ két sắt.
Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:
Câu 1:
Find the mistake and correct
Even if rural areas are winning or losing from increased trade, however, remains uncertain.
Xem lời giải »
Câu 2:
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
This restaurant was highly recommended for good service, delicious food and kind- hearted boss.
Xem lời giải »
Câu 3:
Thousands of steel ___ were used as the framework of the new offical block.
Xem lời giải »
Câu 5:
____ what has happened, I think she will never return.
Xem lời giải »
Câu 6:
The captain as well as all the passengers ______ very frightened by the strange noise.
Xem lời giải »
Câu 7:
The Party has raised a number of ____________ to the reforms in the tax system.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tom said: “I have already had breakfast, so I am not hungry”.
Xem lời giải »