She admitted the money. A. stolen B. be stealing C. have stolen D. having
Câu hỏi:
She admitted …... the money.
A. stolen
B. be stealing
C. have stolen
D. having stolen
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích: admit doing sth = nhận làm việc gì
Dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền.