She (read) _______ all the books written by Dickens. How many books you (read) ______?
Câu hỏi:
She (read) _______ all the books written by Dickens. How many books you (read) ______?
A. read – read
B. has read – have you read
C. readed – have you read
D. read – have read
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
- Chỗ trống (1):
+ Việc đọc sách đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
- Chỗ trống (2):
+ Hỏi về việc đọc bao nhiêu quyển sách (từ quá khứ cho đến hiện tại) => hiện tại hoàn thành
Dịch: Cô ấy đã đọc hết sách được viết bởi Dickens. Bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách rồi?
Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:
Câu 1:
I usually _ _ jogging around the park every morning.
Xem lời giải »
Câu 2:
Put a tag question at the end of the sentence: In big cities, life can become very difficult and unpleasant, _________?
Xem lời giải »
Câu 3:
The garage is going to repair the car for us next week.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm và sửa lỗi sai: Some flowers bought for his mother on her birthday yesterday.
Xem lời giải »
Câu 5:
Write a paragraph (100-150 words) about benefits of travelling.
Xem lời giải »
Câu 6:
They must widen the road soon.
=> The road __________________________.
Xem lời giải »