She sent me an e-mail (inform)______ me that the meeting had been canceled.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: to inform
Giải thích: to V: để làm gì
Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: to inform
Giải thích: to V: để làm gì
Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.
Câu 1:
Candace would ______ her little sister into an argument by teasing her and calling her names.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined part
I'm totally exhausted after having finished successive assignments in only a week.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part
The physical therapy helped Jim overcome his fear of height.
Câu 5:
It was a thrill (see) _____ my brother (win)______ the chess tournament last year.
Câu 6:
You'll get ________ shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.