That's the best meal I've eaten. A. I've just eaten a better meal. B. I've never eaten the best meal. C. I've never eaten a better meal. D. This was the first time I've eaten a good meal.
Câu hỏi:
That's the best meal I've eaten.
A. I've just eaten a better meal.
B. I've never eaten the best meal.
C. I've never eaten a better meal.
D. This was the first time I've eaten a good meal.
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất + I’ve ever….. = This is/was the first time I’ve ever had
Dịch: Đó là bữa ăn ngon nhất mà tôi đã ăn. = Đây là lần đầu tiên tôi được ăn một bữa ăn ngon.
Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:
Câu 1:
Please ____ our letter of the 14th. We have not had a reply.
Xem lời giải »
Câu 2:
Viết lại câu: She got a scholarship as soon as she registered for the training course. (Scarcely)
Xem lời giải »
Câu 3:
Combine these sentences, using relative clause
She was born in Malaysia. Rubber trees grow well there.
Xem lời giải »
Câu 4:
Viết lại câu: Sudden fires often cause serious damage. (that)
Xem lời giải »
Câu 5:
In many developing countries, water pollution is usually a leading cause of _________.
Xem lời giải »
Câu 6:
Where’s your mum? – She (water) the plants in the garden.
Xem lời giải »