This is her car. That car is (my / mine).
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: mine
Giải thích: Chỗ trống ở đây cần một đại từ sở hữu: mine = my car
Dịch: Đây là xe ô tô của cô ấy. Chiếc ô tô kia là của tôi.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: mine
Giải thích: Chỗ trống ở đây cần một đại từ sở hữu: mine = my car
Dịch: Đây là xe ô tô của cô ấy. Chiếc ô tô kia là của tôi.
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that other rest in each of the following questions.
Câu 2:
The boys said, “We have to try our best to win the match.”
=> ____________________________________.
Câu 3:
I thought the ending of the film is quite shocking. (Rewrite the sentence, using the word given "AT")
Câu 5:
Tourists coming to Sapa usually visit ___________ where the ethnic minorities live.
Câu 6:
“We are having a workshop on information technology this Friday,” said Mark.
=> Mark said that _____________________________.