Tìm và sửa lỗi sai: They started laughing excited.
Câu hỏi:
Tìm và sửa lỗi sai: They started laughing excited.
Trả lời:
Đáp án: excited
Giải thích: sau động từ là 1 trạng từ -> excitedly: một cách hào hứng
Dịch: Họ bắt đầu cười một cách hào hứng.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: excited
Giải thích: sau động từ là 1 trạng từ -> excitedly: một cách hào hứng
Dịch: Họ bắt đầu cười một cách hào hứng.
Câu 2:
"Please give Tom the card." Mary said to me
=> Mary told me ____________________________.
Câu 4:
“Did Mr. Brown send the potatoes to you?” She asked.
=> She asked ______________________________________.