X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về Melbourne.


Câu hỏi:

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về Melbourne.

Trả lời:

Gợi ý: Victoria's seaside capital, Melbourne, is located in southeast Australia. It's a fascinating location to visit. Despite the fact that Melbourne is a fairly wide metropolitan area, the most of its attractions are located in the city center and are easily accessible via public transportation, particularly tram. The Melbourne Museum, Queen Victoria Market, and Melbourne Aquarium are a few of them. Melbourne is regarded as a green city as well. It is surrounded by numerous national parks and wilderness regions where the koalas, kangaroos, and wallabies—three of Australia's most recognizable animals—live. Also, the city has a top-notch educational system, which is why so many foreign students have decided to study here. These can be a few of the explanations for why Melbourne was awarded the most livable city in the world for the seventh consecutive year in 2017.

Dịch: Thủ đô ven biển của Victoria, Melbourne, nằm ở phía đông nam Australia. Đó là một địa điểm hấp dẫn để ghé thăm. Mặc dù Melbourne là một khu vực đô thị khá rộng, hầu hết các điểm tham quan của nó đều nằm ở trung tâm thành phố và có thể dễ dàng đi đến bằng phương tiện giao thông công cộng, đặc biệt là xe điện. Bảo tàng Melbourne, Chợ Nữ hoàng Victoria và Thủy cung Melbourne là một vài trong số đó. Melbourne cũng được coi là một thành phố xanh. Nó được bao quanh bởi nhiều công viên quốc gia và vùng hoang dã nơi gấu túi, kanguru và wallabies—ba loài động vật dễ nhận biết nhất của Úc—sinh sống. Ngoài ra, thành phố có một hệ thống giáo dục hàng đầu, đó là lý do tại sao rất nhiều sinh viên nước ngoài đã quyết định học tập tại đây. Đây có thể là một vài lý giải cho việc tại sao Melbourne được vinh danh là thành phố đáng sống nhất thế giới năm thứ 7 liên tiếp trong 20 năm qua.

Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:

Câu 1:

Let's have an ice cream after school. => I suggest that … after school.

Xem lời giải »


Câu 2:

My father is _______ to stay up late.

Xem lời giải »


Câu 3:

I was ___ of you not to play the piano while I was asleep. (considerately)

Xem lời giải »


Câu 4:

Put the verbs in parentheses into the correct tense:

They (drive).................. to school tomorrow.

Xem lời giải »


Câu 5:

They ________ (have, not) any money.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hoa _________ (visit) her parents once a year.

Xem lời giải »


Câu 7:

Fill the sentences with How much or How many: _______________ beer is there in the fridge?

Xem lời giải »


Câu 8:

Sue was offered a job as a translator but she ________ it ________.

Xem lời giải »