X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

Viết đoạn văn về chủ đề space travel


Câu hỏi:

Viết đoạn văn về chủ đề space travel

Trả lời:

Gợi ý: Space travel is the exploration of outer space by means of spacecraft. It allows humans to explore and study other planets, stars, and celestial bodies beyond Earth. However, space travel also poses significant challenges such as limited resources, long distances, and potential health risks for astronauts. Despite these challenges, space travel continues to advance our understanding of the universe and inspire new scientific breakthroughs.

Dịch: Du hành vũ trụ là hoạt động khám phá không gian bên ngoài bằng tàu vũ trụ. Nó cho phép con người khám phá và nghiên cứu các hành tinh, ngôi sao và thiên thể khác ngoài Trái đất. Tuy nhiên, du hành vũ trụ cũng đặt ra những thách thức đáng kể như hạn chế về nguồn lực, khoảng cách xa và tiềm ẩn nguy cơ sức khỏe cho các phi hành gia. Bất chấp những thách thức này, du hành vũ trụ tiếp tục nâng cao hiểu biết của chúng ta về vũ trụ và truyền cảm hứng cho những đột phá khoa học mới.

Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:

Câu 1:

Change all of the adjective clauses to adjective phrases.

Only a few of the movie that are shown at the Gray Theater are suitable for children.

Xem lời giải »


Câu 2:

It is a ______ skirt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

We haven't seen each other for nearly two years now.

Xem lời giải »


Câu 4:

Under the table _______ a sleeping dog.

Xem lời giải »


Câu 5:

We were asked to show some identification before the security guards would ____ us in.

Xem lời giải »


Câu 6:

“Will you be free tomorrow?” She said to me.

=> She asked me..........................................................

Xem lời giải »


Câu 7:

Your house is more modern than mine.

Xem lời giải »


Câu 8:

You'll certainly encounter a lot of difficulties if you opt for alone expedition. (BOUND)

Xem lời giải »