X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh ngắn gọn.


Câu hỏi:

Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh ngắn gọn.

Trả lời:

Gợi ý: My dream house is a cozy cottage nestled amidst lush greenery. It has a charming façade with a beautiful garden adorning the entrance. Inside, there are spacious rooms filled with natural light. The living room features a cozy fireplace, perfect for chilly evenings. The kitchen is modern and well-equipped, ideal for cooking delicious meals. Upstairs, there is a peaceful master bedroom with a balcony, offering breathtaking views of nature. Additionally, there are guest rooms to accommodate loved ones. The highlight of my dream house is a serene backyard oasis, complete with a swimming pool and a patio for relaxing. It's a place where I can unwind and enjoy the tranquility.

Dịch: Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà nhỏ ấm cúng nép mình giữa những cây xanh tươi tốt. Nó có một mặt tiền quyến rũ với một khu vườn xinh đẹp tô điểm cho lối vào. Bên trong là các phòng rộng rãi tràn ngập ánh sáng tự nhiên. Phòng khách có lò sưởi ấm cúng, hoàn hảo cho những buổi tối se lạnh. Nhà bếp hiện đại và đầy đủ tiện nghi, lý tưởng để nấu những bữa ăn ngon. Ở tầng trên, có một phòng ngủ chính yên bình với ban công, mang đến tầm nhìn ngoạn mục ra thiên nhiên. Ngoài ra, có phòng khách để chứa những người thân yêu. Điểm nổi bật của ngôi nhà mơ ước của tôi là một ốc đảo thanh bình ở sân sau, hoàn chỉnh với hồ bơi và sân trong để thư giãn. Đó là nơi tôi có thể thư giãn và tận hưởng sự yên tĩnh.

Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:

Câu 1:

_______ interested in that subject, I would try to learn more about it.

Xem lời giải »


Câu 2:

She enjoys ______ in her free time.

Xem lời giải »


Câu 3:

We all look forward _____ you very soon.

Xem lời giải »


Câu 4:

Alice didn’t expect ______ to Bill’s party.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hoa is very worried _____ her study at the new school

Xem lời giải »


Câu 6:

i'm/she/able/afraid/to/be/come/to/party/the/not

Xem lời giải »


Câu 7:

A building was destroyed in the fire. It is now being rebuilt. (using the relative pronoun)

=> The building ___________________________________.

Xem lời giải »


Câu 8:

He's sorry that he isn't strong enough.

=> He wishes ________________________________.

Xem lời giải »